諸 - chư, gia
扁諸 biên chư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thanh gươm quý của Hạp Lư nước Ngô.

▸ Từng từ:
諸位 chư vị

Từ điển trích dẫn

1. Các ngài, các ông. ☆ Tương tự: "chư quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chư quân .

▸ Từng từ:
諸侯 chư hầu

chư hầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chư hầu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung những vị vua các nước nhỏ, được thiên tử sắc phong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những vị vua các nước nhỏ, được vua thiên tử sắc phong.

▸ Từng từ:
諸君 chư quân

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chư vị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các Ông, các Ngài.

▸ Từng từ:
諸子 chư tử

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các bậc học giả, có viết sách để truyền bá học thuyết của mình. Như "Trang Tử", "Liệt Tử", "Tuân Tử".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các bậc học giả, có viết sách để truyền bá học thuyết của mình.

▸ Từng từ:
諸將 chư tướng

Từ điển trích dẫn

1. Các tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các tướng.

▸ Từng từ:
諸尊 chư tôn

Từ điển trích dẫn

1. Các ngài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các Ngài.

▸ Từng từ:
諸母 chư mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Thứ mẫu.
2. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇ Sử Kí : "Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan, đạo cựu cố vi tiếu lạc" , (Cao Tổ bổn kỉ ) Các phụ huynh, các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ, kể lại chuyện cũ mà cười.
3. Đặc chỉ cô, thím hay bác gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung Cô, Thím hay Bác gái.

▸ Từng từ:
諸父 chư phụ

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung chú hoặc bác trai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung Chú hoặc Bác trai.

▸ Từng từ:
諸生 chư sinh

chư sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Các loài sinh vật. ◇ Quản Tử : "Địa giả, vạn vật chi bổn nguyên, chư sanh chi căn uyển dã" , , (Thủy địa ).
2. Các người có tri thức học vấn, các nho sinh. ◇ Lỗ Tấn : "(Thủy Hoàng) hựu tiệm tính kiêm liệt quốc, tuy diệc triệu văn học, trí bác sĩ, nhi chung tắc phần thiêu "Thi", "Thư", sát chư sanh thậm chúng" , , , 》,《》, (Hán văn học sử cương yếu , Đệ ngũ thiên ).
3. Các học trò, các đệ tử. ◇ Hàn Dũ : "Quốc tử tiên sanh thần nhập Thái học, chiêu chư sanh lập quán hạ" , (Tiến học giải ).
4. Dưới hai thời nhà Minh và nhà Thanh gọi người nhập học là "chư sanh" . ◇ Diệp Thịnh : "Dực nhật, tế tửu suất học quan chư sanh thượng biểu tạ ân" , (Thủy đông nhật kí , Dương đỉnh tự thuật vinh ngộ sổ sự ).

▸ Từng từ:
諸蔗 chư giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây mía.

▸ Từng từ:
日居月諸 nhật cư nguyệt chư

Từ điển trích dẫn

1. "Cư" , "chư" là trợ từ. "Nhật cư nguyệt chư" chỉ mặt trời và mặt trăng. ◇ Thi Kinh : "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Sau người ta thường nói "nhật cư nguyệt chư" để than tiếc ngày tháng trôi qua.

▸ Từng từ: