許 - hổ, hứa, hử
不許 bất hứa

Từ điển trích dẫn

1. Không cho, không chấp thuận. ★ Tương phản: "chuẩn hứa" . ◇ Sử Kí : "Tần vương nộ, bất hứa" , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Vua Tần nổi giận, không chịu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho.

▸ Từng từ:
也許 dã hứa

dã hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

có thể, có lẽ

Từ điển trích dẫn

1. Có thể, có lẽ. § Cũng nói là: "hoặc hứa" , "thuyết bất định" . ◎ Như: "kim thiên tha dã hứa hội lai" . ◇ Ba Kim : "Tha dã hứa thị bị hi vọng cổ vũ trước, dã hứa thị bị tiêu lự chiết ma trước" , (Xuân , Nhị).

▸ Từng từ:
些許 ta hứa

ta hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

coi thường, coi khinh

▸ Từng từ:
允許 doãn hứa

doãn hứa

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Bằng lòng nhận.
2. ☆ Tương tự: "đồng ý" , "chuẩn hứa" .
3. ★ Tương phản: "bất chuẩn" , "cấm chỉ" , "cự tuyệt" , "tạ tuyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng. Cho phép.

duẫn hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép, đồng ý

▸ Từng từ:
准許 chuẩn hứa

chuẩn hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép

▸ Từng từ:
容許 dung hứa

dung hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cho phép, chấp nhận, đồng ý

▸ Từng từ:
巢許 sào hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sào Do .

▸ Từng từ:
幾許 kỉ hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao nhiêu. Như Kỉ hà .

▸ Từng từ:
心許 tâm hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm bằng lòng, chưa nói ra.

▸ Từng từ:
或許 hoặc hứa

hoặc hứa

phồn thể

Từ điển phổ thông

có thể, có lẽ

▸ Từng từ:
特許 đặc hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho phép riêng.

▸ Từng từ:
許可 hứa khả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho phép. Bằng lòng.

▸ Từng từ:
許婚 hứa hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn trước việc vợ chồng.

▸ Từng từ:
許許 hử hử

hử hử

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Rất ít, cực thiểu. ◇ Kiến Chích Biên : "Chư quân nhân táo viết: Ngã bối lao khổ tắc thượng sổ niên, cận đắc hử hử, cánh đoạt nhân đao hạ thực hồ?" : , , ? (Quyển thượng).
2. Tiếng hò reo của nhiều người cùng gắng sức. ◇ Lữ Lí Hằng : "Ki liễm đẩu hội mạch thiên hộc, Cưu thanh vị dĩ sách thực nhục. Chung tuế hổ hổ, Bất ninh bang tộc" , . , (Ngưu khẩu cốc ).
3. (Trạng thanh) Vù vù, rầm rầm... § Phiếm chỉ tiếng phát ra của các thứ sự vât. ◇ Ngụy Nguyên : "Đãn giác hàn sưu sưu, Cánh vong oanh hổ hổ" , (Thiên đài kỉ du , Long giản thủy liêm ).

▸ Từng từ:
許願 hứa nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu xin thần linh và hẹn sẽ tạ ơn.

▸ Từng từ:
讚許 tán hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tán đồng .

▸ Từng từ: