託 - thác
付託 phó thác

Từ điển trích dẫn

1. Giao phó, trao gởi, nhờ cậy. ◎ Như: "Lưu Bị tối hậu bả quốc gia đại sự, toàn bộ phó thác cấp Gia Cát Lượng" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao gởi. Nhờ cậy.

▸ Từng từ:
囑託 chúc thác

Từ điển trích dẫn

1. Phó thác, giao phó. § Cũng viết là "chúc thác" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha tiện tương gia trung sự vụ chúc thác tộc nhân tịnh kỉ cá lão gia nhân, tha tiện đái liễu mẫu thân muội tử cánh tự khởi thân trường hành khứ liễu" 便, 便 (Đệ tứ hồi) Hắn liền đem sự việc giao phó cho mấy người trong họ và bọn đầy tớ lo liệu, còn mình thì đưa mẹ và em lên đường đi luôn.
2. Dặn dò. ☆ Tương tự: "chúc phó" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi gấm — Dặn lại. Như Chúc phó.

▸ Từng từ:
委託 ủy thác

ủy thác

phồn thể

Từ điển phổ thông

ủy thác, phó thác, giao phó

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao phó, nhờ cậy.

▸ Từng từ:
寄託 kí thác

Từ điển trích dẫn

1. Ủy thác, phó thác.
2. Gởi gắm (tình ý, tâm sự, hoài bão... qua tác phẩm văn chương, nghệ thuật). ◇ Vương Hi Chi : "Hoặc nhân kí sở thác, phóng lãng hình hài chi ngoại" , (Lan Đình tập tự ) Có người gởi gắm tâm tình vào đó mà phóng lãng ở ngoài hình hài.
3. Nương nhờ, an thân. ◇ Sở từ : "Liệt Tử ẩn thân nhi cùng xử hề, thế mạc khả dĩ kí thác" , (Đông Phương Sóc , Thất gián , Mậu gián ) Liệt Tử ẩn thân ở nơi hẻo lánh xa xôi, vì trên đời không có chỗ để có thể nương nhờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi vào, nhờ giữ hộ — Trao phó cho, nhờ làm hộ.

▸ Từng từ:
拜託 bái thác

bái thác

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu cầu, nhờ cậy

Từ điển trích dẫn

1. Xin nhờ cậy, ủy thác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mà nhờ cậy. Chỉ sự kính cẩn nhờ vả.

▸ Từng từ:
推託 suy thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối. Không nhận. Như: Thoái thác.

▸ Từng từ:
託言 thác ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều mà nói ra. Mượn lời.

▸ Từng từ:
託足 thác túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gửi chân, ý nói sống nhờ ở đậu.

▸ Từng từ:
託醉 thác túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả say để làm điều gì.

▸ Từng từ:
託食 thác thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nhờ.

▸ Từng từ:
詒託 di thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dặn dò nhờ cậy.

▸ Từng từ:
誣託 vu thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều mà đổ lỗi cho người. Đoạn trường tân thanh : » Trời làm chi cực bấy trời, Này ai vu thác cho người hợp tan «.

▸ Từng từ:
退託 thoái thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viện cớ để từ chối.

▸ Từng từ: 退