視 - thị
仇視 cừu thị

Từ điển trích dẫn

1. Đối xử với nhau như kẻ thù.☆ Tương tự: "địch thị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem nhau như kẻ thù.

▸ Từng từ:
仰視 ngưỡng thị

Từ điển trích dẫn

1. Ngửa mặt lên nhìn. ◇ Tây du kí 西: "Nhược kiến liễu Bồ Tát, thiết hưu ngưỡng thị. Chỉ khả đê đầu lễ bái" , . (Đệ tứ thập nhất hồi) Nếu trông thấy Bồ Tát, quyết chớ ngửa mặt lên nhìn. Chỉ nên cúi đầu lễ bái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngửa mặt mà nhìn lên.

▸ Từng từ:
俯視 phủ thị

phủ thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhìn từ trên xuống

▸ Từng từ:
凝視 ngưng thị

Từ điển trích dẫn

1. Tập trung tinh thần chăm chú nhìn. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Hạo ỷ lan ngưng thị, đổ vật tư nhân, tình tự chuyển thiêm" , , (Túc Hương đình Trương Hạo ngộ Oanh Oanh 宿) Trương Hạo tựa lan can nhìn đăm đăm, thấy vật nhớ người, tình tự dạt dào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú ý nhìn.

▸ Từng từ:
別視 biệt thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn với cánh riêng. Chỉ sự đối đãi đặc biệt. Cũng như Biệt đãi , Biệt nhãn .

▸ Từng từ:
坐視 tọa thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi nhìn, ý nói khoanh tay ngồi nhìn việc xảy ra, không làm gì cả.

▸ Từng từ:
奇視 kì thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn khác, đối xử khác lạ giữa người này với người khác.

▸ Từng từ:
巡視 tuần thị

Từ điển trích dẫn

1. Tuần hành thị sát. ☆ Tương tự: "tuần la" , "tuần tra" , "tuần sát" , "sát khán" .
2. Đưa ánh mắt qua lại trên dưới nhìn khắp.
3. Tên chức quan, dưới đời Minh, cũng như "tuần phủ" .

▸ Từng từ:
平視 bình thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng ngang với người khác mà nhìn người đó, ý nói đối diện mà nhìn thẳng mặt.

▸ Từng từ:
忽視 hốt thị

hốt thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

thờ ơ, phớt lờ, làm lơ, hờ hững

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem thường.

▸ Từng từ:
愕視 ngạc thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn một cách sợ hãi, lạ lùng.

▸ Từng từ:
探視 thám thị

thám thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, thăm viếng

▸ Từng từ:
榜視 bảng thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dán hoặc viết lên giấy cho mọi người thấy.

▸ Từng từ:
欠視 khiếm thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu cái nhìn, chỉ sự mù mắt.

▸ Từng từ:
歧視 kì thị

kì thị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khinh thị, coi thường, thái độ đối xử bất công. ◎ Như: "chủng tộc kì thị" kì thị chủng tộc.
2. ☆ Tương tự: "bỉ thị" , "miệt thị" , "miểu thị" , "địch thị" , "khinh thị" .
3. ★ Tương phản: "tôn trọng" .

kỳ thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ thị, phân biệt đối xử

▸ Từng từ:
監視 giám thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông coi xem xét — Chức vụ trong trường học, trông coi về hạnh kiểm và sinh hoạt của học sinh.

▸ Từng từ:
蔑視 miệt thị

Từ điển trích dẫn

1. Coi khinh, khinh thị. ◎ Như: "miệt thị pháp luật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn một cách rẻ rúng. Coi rẻ.

▸ Từng từ:
虎視 hổ thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn như cọp nhìn, chỉ cái nhìn tham lam dữ dội.

▸ Từng từ:
視察 thị sát

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét, thẩm sát. ◇ Tống Liêm : "Thị tịch dã, Huệ Vương chi hậu điệt xuất, cố kì tâm phúc chi tật giai dũ, thiên chi thị sát bất khả bất sát dã" , , , (Ngưng đạo kí , Ngũ củ phù ).
2. Đi tuần xem xét. ◇ Lí Ngư : "Ngã môn tuy nhiên quan bái ngự sử, vi triều đình thị sát chi thần, chỉ thị như kim Lí Nghĩa Phủ chuyên quyền, sự đa xế trửu, như chi nại hà?" , , , , ? (Thận trung lâu , Điểm sai ).
3. Khảo sát; nhân viên cấp trên kiểm tra công tác cấp dưới quyền. ◇ Mao Thuẫn : "Ngô Tôn Phủ nhất nộ chi hạ, tựu tọa liễu khí xa thân tự đáo xưởng lí khứ thị sát" , (Tí dạ , Thất).
4. Tên một chức vị, đảm nhiệm công việc tuần thị khảo sát.

▸ Từng từ:
視實 thị thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xem và chứng nhận sự thật.

▸ Từng từ:
視覺 thị giác

Từ điển trích dẫn

1. Cảm giác phát sinh do sự tiếp xúc giữa ảnh tượng của vật thể và võng mô trong con mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái biết do sự nhìn mà có.

▸ Từng từ:
輕視 khinh thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem nhẹ, coi thường.

▸ Từng từ:
近視 cận thị

Từ điển trích dẫn

1. Tật của mắt, chỉ nhìn được gần.
2. Tỉ dụ thiển cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn gần. Một bệnh của mắt, chỉ nhìn được gần.

▸ Từng từ:
遠視 viễn thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xa — Bệnh của mắt, chỉ nhìn xa mới rõ.

▸ Từng từ:
鄙視 bỉ thị

bỉ thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

coi khinh, coi thường

▸ Từng từ:
重視 trọng thị

Từ điển trích dẫn

1. Coi trọng, đặc biệt chú ý. ☆ Tương tự: "trân thị" , "chú trọng" . ★ Tương phản: "miệt thị" , "khinh thị" .

▸ Từng từ:
電視 điện thị

điện thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

vô tuyến truyền hình, tivi

Từ điển trích dẫn

1. Hệ thống truyền hình (tiếng Anh: television).
2. Máy truyền hình. § Cũng gọi là "điện thị cơ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng điện để truyền hình ảnh tới chỗ khác cho người khác xem ( television ).

▸ Từng từ:
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Television monitoring video recording.

▸ Từng từ: