臺 - thai, đài
佛臺 phật đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ Phật — Chùa thờ Phật. » Nén hương đến trước Phật đài « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
兄臺 huynh đài

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng bạn bè tôn xưng với nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người bạn, với sự kính trọng.

▸ Từng từ:
夜臺 dạ đài

Từ điển trích dẫn

1. Mồ mả. Cũng mượn chỉ âm phủ. ◇ Lưu Vũ Tích : "Hoa ốc tọa lai năng kỉ nhật? Dạ đài quy khứ tiện thiên thu" , 便 (Thù Lạc Thiên kiến kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đài ban đêm. Chỉ mồ mả — Cũng chỉ cõi chết, âm phủ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dạ đài cách mặt khuất lời. — Rảy xin chén nước cho người thác oan «.

▸ Từng từ:
天臺 thiên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn thờ ở ngoài trời. Đoạn trường tân thanh : » Nén hương khấn trước thiên đài «.

▸ Từng từ:
尊臺 tôn đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kính trọng chỉ cha của người đang nói chuyện với mình. Truyện Hoa Tiên : » Nguyên xưa chú với tôn đài «.

▸ Từng từ:
層臺 tằng đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhiều tầng cất trên nền cao — Nền cao, có nhiều lớp chồng lên nhau.

▸ Từng từ:
擂臺 lôi đài

Từ điển trích dẫn

1. Võ đài, đài thi đấu võ thuật.

▸ Từng từ:
樓臺 lâu đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cao lớn, nhiều tầng. Chỉ nhà sang trọng quyền quý. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Ngày nắng rủ mây cung bắc hán. Đêm thanh tựa nguyệt chốn lâu đài «.

▸ Từng từ:
櫃臺 quỹ đài

quỹ đài

phồn thể

Từ điển phổ thông

trạm thu tiền, chỗ thu tiền

Từ điển trích dẫn

1. Quầy, quỹ. § Tiếng Anh: counter, bar. Tức là chỗ đặt trong xí nghiệp, cửa tiệm... cho khách hàng có thể lại giao dịch, trả tiền, làm những thủ tục cần thiết... ◎ Như: "bổn xan thính thải tự trợ thức, tuyển thủ thực vật hậu thỉnh đáo quỹ đài kết trướng" , .

▸ Từng từ:
泉臺 tuyền đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi có suối. Chỉ cõi chết. Đoạn trường tân thanh : » Khối tình mang xuống tuyền đài chưa tan «.

▸ Từng từ:
炮臺 pháo đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đặt súng lớn.

▸ Từng từ:
煙臺 yên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao, dùng làm nơi đốt khói báo hiệu có giặc đến, một lối truyền tin thời cổ — Ở Trung Hoa có hai đài khói nổi tiếng, một ở bắc bán đảo Đăng lai thuộc tỉnh Sơn Đông, và một ở đông bắc huyện Liêu dương thuộc tỉnh Liêu ninh.

▸ Từng từ:
燈臺 đăng đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn đặt chỗ cao ở bờ biển soi đường cho tàu bè biết. Cũng gọi là Đăng tháp hoặc Hải đăng.

▸ Từng từ:
琴臺 cầm đài

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cao dùng làm nơi đánh đàn. ◇ Tạ Thiểu : "Yến tư di chúc ẩm, Du thưởng tạ cầm đài" , (Phụng hòa Tùy Vương điện hạ 殿).
2. Cái giá để đàn.
3. Tên đài đánh đàn: (1) Ở Tứ Xuyên, tương truyền là nơi Tư Mã Tương Như (đời Hán) gảy đàn. (2) Ở huyện Thiện Phủ, tương truyền là nơi Mật Tử Tiện (đời Xuân Thu) gảy đàn. (3) Trên núi Linh Nham ở Tô Châu, tỉnh Giang Tô. (4) Ở huyện Lỗ San tỉnh Hà Nam, do Nguyên Đức Tú dựng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà cao dùng làm nơi đánh đàn — Cái giá để đàn — Cũng chỉ tài đánh đàn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rằng nghe nổi tiếng cầm đài «.

▸ Từng từ:
瑤臺 dao đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu đài làm bằng ngọc dao. Chỉ nơi tiên ở.

▸ Từng từ:
登臺 đăng đài

Từ điển trích dẫn

1. Lên đài cao hoặc vũ đài. ◎ Như: "đăng đài lĩnh tưởng" lên đài lĩnh giải thưởng, "đăng đài tác tú" lên vũ đài biểu diễn.
2. Thời nhà Hán gọi Thượng thư, Ngự sử, Yết giả là Tam đài. Sau cũng gọi là Tam công. Vì thế lên tới chức vị Tam công gọi là "đăng đài" . Cũng phiếm chỉ sung nhậm chức quan cao.
3. Tỉ dụ lên vũ đài chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên chỗ cao để diễn trò hoặc nói chuyện.

▸ Từng từ:
章臺 chương đài

Từ điển trích dẫn

1. "Hàn Hoành" đời Đường có người vợ lẽ là "Liễu Thị" . Khi đi làm quan xa để ở đường Chương Đài trong thành "Trường An" hơn ba năm, mỗi khi viết thư về thì gọi là: Chương Đài liễu, Chương Đài liễu. Sau Liễu Thị bị người tướng Phiên cướp đi mất. Tướng Hứa Tuấn dùng mưu cướp lại và vua lại cho về với Hàn Hoành. Tình Sử chép lại chuyện ấy nói rằng: Hàn Hoành gởi thư cho Liễu Thị có câu: "Chương Đài liễu, tích nhật thanh thanh kim tại phủ, dã ưng phan chiết tha nhân thủ" ! ! 使, Cây liễu Chương Đài xưa xanh xanh nay còn không, cành dài có còn rủ xuống như xưa, hay là tay khác đã bẻ mất rồi? Kiều (câu 1261-1262): Khi về hỏi liễu Chương Đài, Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con đường ở thành Tràng An, nơi ở của Liễu Thị, vợ của Hàn Hủ đời Đường. Chỉ người ở nhà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khi về hỏi Liễu Chương đài, cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay «.

▸ Từng từ:
粧臺 trang đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi người đàn bà ngồi tô điểm sắc đẹp. Chỉ nơi người đàn bà ở. Truyện Hoa Tiên : » Ngại ngần khi đến Trang đài «.

▸ Từng từ:
臺北 đài bắc

Từ điển trích dẫn

1. "Đài Bắc thị" thành phố Đài Bắc, trung tâm là "Đài Loan" .

▸ Từng từ:
臺灣 đài loan

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt là "Đài" . Bao quát đảo "Đài Loan" , quần đảo "Bành Hồ" , "Kim Môn" , "Mã Tổ" , "Lục Đảo" , "Lan Tự" và các đảo nhỏ phụ thuộc.
2. Chỉ "Đài Loan địa khu" .

▸ Từng từ:
臺閣 đài các

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cao, nhiều tầng. Nhà quan ở. Chỉ sự quyền quý.

▸ Từng từ:
舞臺 vũ đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao để múa, cho người xung quanh dễ thấy — Cái sân khấu — Chỗ đua chen. Td: Vũ đài chính trị.

▸ Từng từ:
蓮臺 liên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cao có hoa sen, chỉ nơi thờ Phật. Cũng gọi là Liên tòa ( tòa sen ).

▸ Từng từ:
藩臺 phiên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng quan Bố chánh thời xưa, vì quan Bố chánh trông giữ tỉnh xa, được coi như phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
雲臺 vân đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà cao tới tận mây. Chỉ nơi ghi công lao của các bậc hiền thần. Đời Minh đế nhà Hán cho dựng Vân đài để treo hình các công thần.

▸ Từng từ:
霜臺 sương đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ các bậc Ngự sử đại phu thời xưa.

▸ Từng từ:
高臺 cao đài

Từ điển trích dẫn

1. Lầu cao, phòng ốc cao.

▸ Từng từ:
打擂臺 đả lôi đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập nơi thi võ nghệ để so tài hơn kém — Đến thi võ nghệ để so hơn kém.

▸ Từng từ:
斷頭臺 đoạn đầu đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao dùng để chém đầu kẻ có tội.

▸ Từng từ:
禦史臺 ngự sử đài

Từ điển phổ thông

(một chức quan đời Hán)

▸ Từng từ:
觀象臺 quan tượng đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi xây cao để xem xét điều xảy ra trên trời. Cũng như: Thiên văn đài.

▸ Từng từ: