臉 - kiểm, liễm, liệm, thiểm
丟臉 đâu kiểm

đâu kiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm nhục, lăng nhục

▸ Từng từ:
勾臉 câu kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Thoa vẽ mặt (nói về đào kép kịch trường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa mặt, tức hóa trang ( nói về đào kép ).

▸ Từng từ:
桃臉 đào kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Má đào. Má người con gái đẹp đỏ hồng như màu trái đào chín. Cung oán ngâm khúc có câu: » Ánh đào kiểm đâm bông não chúng «.

▸ Từng từ:
痲臉 ma kiểm

ma kiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt rỗ

▸ Từng từ:
翻臉 phiên kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi vẻ mặt — Biến sắc. Giận dữ.

▸ Từng từ:
臉色 kiểm sắc

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, khí sắc. ◎ Như: "nhĩ kim thiên kiểm sắc bất thái hảo, thị bất thị tạc vãn một thụy hảo?" , ?
2. Thần tình hiện ra trên mặt, thần sắc. ◎ Như: "tha thủy chung một cấp ngã hảo kiểm sắc khán" .

▸ Từng từ:
臉軟 kiểm nhuyễn

Từ điển trích dẫn

1. Nể mặt, không nỡ cự tuyệt lời thỉnh cầu của người khác. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã môn kiểm nhuyễn, nhĩ thuyết cai chẩm ma phạt tha?" , ? (Đệ tứ ngũ hồi) Chúng tôi nể quá, nay thím bảo nên phạt như thế nào?

▸ Từng từ:
賣臉 mại kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán má ( má hồng, tức sắc đẹp ), chỉ sự làm đĩ.

▸ Từng từ:
麻臉 ma kiểm

ma kiểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt rỗ

▸ Từng từ:
愁眉苦臉 sầu my khổ kiểm

Từ điển phổ thông

buồn bã, âu sầu

▸ Từng từ:
灰頭土臉 hôi đầu thổ kiểm

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mày bẩn thỉu. § Cũng nói "bồng đầu cấu diện" .
2. Tỉ dụ chẳng còn mặt mũi gì nữa, mất hết thể diện. ◎ Như: "thùy khiếu nhĩ yếu khứ nhạ tha, tự thảo một thú, cảo đắc hôi đầu thổ kiểm hồi lai" , , .

▸ Từng từ:
鼻青臉腫 tỵ thanh kiểm thũng

Từ điển phổ thông

mặt mũi méo mó, xấu xí

▸ Từng từ: