ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
續 - tục
繼續 kế tục
Từ điển phổ thông
tiếp tục
Từ điển trích dẫn
1. Liên tục không gián đoạn. ◇ Ba Kim 巴金: "Pháp Quốc nhân đích vãn yến thường thường kế tục đáo ngọ dạ thậm chí cánh trì" 法國人的晚宴常常繼續到午夜甚至更遲 (Tại ni tư 在尼斯).
2. Thừa kế, nối dõi. ◇ Tuyên Đỉnh 宣鼎: "Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ" 吾年老橐富, 無子息, 今得猶子, 不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật 青天白日).
3. Nối tiếp.
2. Thừa kế, nối dõi. ◇ Tuyên Đỉnh 宣鼎: "Ngô niên lão thác phú, vô tử tức, kim đắc do tử, bất sầu kế tục hĩ" 吾年老橐富, 無子息, 今得猶子, 不愁繼續矣 (Dạ vũ thu đăng lục 夜雨秋燈錄, Thanh thiên bạch nhật 青天白日).
3. Nối tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếp nối.
▸ Từng từ: 繼 續
連續 liên tục
Từ điển phổ thông
liên tục, nối liền
Từ điển trích dẫn
1. Kế tục không gián đoạn, nối liền nhau. ◎ Như: "tha liên tục tẩu liễu tam tiểu thì đích lộ tài đáo đạt mục đích địa" 他連續走了三小時的路才到達目的地. ◇ Hạo Nhiên 浩然: "Nhập đoàn dĩ hậu, tha đích công tác việt phát tích cực, liên tục đương tuyển ban chủ tịch" 入團以後, 她的工作越發積極, 連續當選班主席 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ thập lục chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối liền không dứt.
▸ Từng từ: 連 續
陸續 lục tục
Từ điển phổ thông
liền nối không dứt
Từ điển trích dẫn
1. Liên tiếp không ngừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thị thì đắc chiếu đại hỉ, điểm khởi quân mã, lục tục tiện hành" 是時得詔大喜, 點起軍馬, 陸續便行 (Đệ tam hồi) Bây giờ tiếp được chỉ triệu vào kinh, trong lòng hớn hở, liền điểm binh, lập tức lục tục khởi hành.
2. ☆ Tương tự: "liên tiếp" 連接, "liên tục" 連續, "lạc tục" 絡續, "kế tục" 繼續, "trì tục" 持續, "diên tục" 延續.
3. ★ Tương phản: "trung đoạn" 中斷.
2. ☆ Tương tự: "liên tiếp" 連接, "liên tục" 連續, "lạc tục" 絡續, "kế tục" 繼續, "trì tục" 持續, "diên tục" 延續.
3. ★ Tương phản: "trung đoạn" 中斷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối tiếp khôn đứt.
▸ Từng từ: 陸 續
狗尾續貂 cẩu vĩ tục tiêu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đuôi chó mà nối vào lông điêu, tiếng khiêm nhường, chỉ sự nối không xứng đáng, sự họa thơ người khác vv….
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa các quan hầu cận vua lấy đuôi con điêu để trang sức trên mũ. Nhậm dụng chức quan quá lạm, đuôi điêu không đủ, lấy đuôi chó thay vào. Sau dùng "cẩu vĩ tục điêu" 狗尾續貂 để chế giễu việc phong tước quá lạm. ◇ Tôn Quang Hiến 孫光憲: "Loạn li dĩ lai, quan tước quá lạm, phong vương tác phụ, cẩu vĩ tục điêu" 亂離以來, 官爵過濫, 封王作輔, 狗尾續貂 (Bắc mộng tỏa ngôn 北夢瑣言, Quyển thập bát 卷十八).
2. Tỉ dụ lấy cái kém nối theo cái tốt, trước sau không tương xứng. § Thường dùng về tác phẩm văn học nghệ thuật. ◇ Hồ Thích 胡適: "(Kim) Thánh Thán đoán định "Thủy hử" chỉ hữu thất thập hồi, nhi mạ La Quán Trung vi cẩu vĩ tục điêu" 聖嘆斷定《水滸》只有七十回, 而罵羅貫中為狗尾續貂 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tứ 四).
2. Tỉ dụ lấy cái kém nối theo cái tốt, trước sau không tương xứng. § Thường dùng về tác phẩm văn học nghệ thuật. ◇ Hồ Thích 胡適: "(Kim) Thánh Thán đoán định "Thủy hử" chỉ hữu thất thập hồi, nhi mạ La Quán Trung vi cẩu vĩ tục điêu" 聖嘆斷定《水滸》只有七十回, 而罵羅貫中為狗尾續貂 (Thủy hử truyện khảo chứng 水滸傳考證, Tứ 四).
▸ Từng từ: 狗 尾 續 貂
越史續編 việt sử tục biên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một bộ sử Việt Nam, viết bằng chữ Hán, chép tiếp bộ Đại Việt sử kí toàn thư của Ngô Sĩ Liên, từ năm 1417 là năm Lê Lợi khởi nghĩa, tới năm 1789 là năm chấm dứt triều Lê, không rõ tác giả. Còn có các nhan đề là Đại Việt Sử kí Bản Kỉ tục biên, hoặc Đại Việt Sử kí tục biên.
▸ Từng từ: 越 史 續 編