練 - luyện
修練 tu luyện

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "tu luyện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang và trau giồi cho giỏi.

▸ Từng từ:
幹練 cán luyện

Từ điển trích dẫn

1. Giỏi việc, có tài năng và kinh nghiệm. ◎ Như: "tha đích xác thị nhất cá tinh minh cán luyện đích nhân tài" .
2. ☆ Tương tự: "năng cán" , "lão luyện" , "tinh cán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi việc, quen việc, thuần thục.

▸ Từng từ:
操練 thao luyện

thao luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thao luyện, luyện tập

Từ điển trích dẫn

1. Huấn luyện, tập luyện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thử thì Khổng Minh bệnh hảo đa thì, mỗi nhật thao luyện nhân mã, tập học bát trận chi pháp, tận giai tinh thục" , , , (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ Khổng Minh bệnh khỏe đã lâu, hằng ngày luyện tập quân mã, dạy phép bát trận, đều đã tinh thục cả.
2. Học tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập tành nhiều lần cho giỏi về võ nghệ.

▸ Từng từ:
教練 giáo luyện

giáo luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

huấn luyện, rèn luyện

▸ Từng từ:
歷練 lịch luyện

lịch luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã luyện tập kỹ lưỡng

▸ Từng từ:
熟練 thục luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập đã quen, thành thạo.

▸ Từng từ:
簡練 giản luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn, phân biệt rõ ràng.

▸ Từng từ:
經練 kinh luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua nhiều việc, được trau giồi trong nhiều truờng hợp, chỉ sự hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
練習 luyện tập

luyện tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

luyện tập, rèn luyện

Từ điển trích dẫn

1. Thao luyện, huấn luyện. ◇ Tam quốc chí : "Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công" , , (Ngụy chí , Trương Phạm truyện ).
2. Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. ◇ Lão tàn du kí : "Đương sơ truyền hạ giá cá quyền pháp lai đích thì hậu, chuyên vị hòa thượng môn luyện tập liễu giá quyền, thân thể khả dĩ kết tráng, tinh thần khả dĩ du cửu" , , , (Đệ thất hồi ).
3. Bài tập, bài làm. ◎ Như: "lão sư quy định đích luyện tập, hồi khứ nhất định yếu xác thật đích tố" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. Truyện Hoa Tiên có câu: » Rồi ra luyện tập văn chương, cách nào rạng dấu thư hương mặc lòng «.

▸ Từng từ:
習練 tập luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trau giồi cho giỏi và làm cho quen.

▸ Từng từ:
老練 lão luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được tập đi tập lại kĩ càng, ý nói rất giỏi về kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
訓練 huấn luyện

huấn luyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

huấn luyện, đào tạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy bảo và bắt tập cho giỏi.

▸ Từng từ:
諳練 am luyện

Từ điển trích dẫn

1. Rành, biết việc, thông thạo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lão háo tịnh chúng háo kiến tha giá dạng, khủng bất am luyện, thả khiếp nọa vô lực, đô bất chuẩn tha khứ" , , , (Đệ thập cửu hồi) Chuột già và các chuột khác thấy nó như vậy, sợ không quen việc, lại nhút nhát yếu đuối, đều không cho đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập nhiều lần, Làm nhiều lần nhớ rõ, không bao giờ quên.

▸ Từng từ:
精明幹練 tinh minh cán luyện

Từ điển trích dẫn

1. Thông minh, mẫn tiệp, tài cán, luyện đạt.

▸ Từng từ: