ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
糾 - củ, kiểu
糾察 củ sát
Từ điển trích dẫn
1. Coi xét lỗi lầm của người khác, kiểm soát. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Lưu hỉ chi, ư thị củ sát tốt ngũ hữu lược thủ phụ nữ tài vật giả, kiêu dĩ thị chúng" 劉喜之, 於是糾察卒伍, 有掠取婦女財物者, 梟以示眾 (Thái vi ông 采薇翁) Lưu cho là phải, thế là kiểm soát đội ngũ, kẻ nào cướp bóc của cải, bắt ép phụ nữ đều bị đem chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
2. Duy trì trật tự công cộng.
3. Người duy trì trật tự công cộng.
2. Duy trì trật tự công cộng.
3. Người duy trì trật tự công cộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Soát xét lại.
▸ Từng từ: 糾 察
糾紛 củ phân
Từ điển trích dẫn
1. Chằng chịt, lộn xộn. ◇ Lí Hoa 李華: "Hà thủy oanh đái, quần sơn củ phân" 河水縈帶, 群山糾紛 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Dòng sông uốn khúc, dãy núi loạn bày.
2. Phân tranh, giằng co. ◎ Như: "tha môn lưỡng nhân chi gian đích tài vụ củ phân, bất tri yếu đáo hà thì tài năng liễu kết" 他們倆人之間的財務糾紛, 不知要到何時才能了結 tranh chấp tiền bạc giữa hai người đó, không biết đến bao giờ mới chấm dứt xong xuôi.
2. Phân tranh, giằng co. ◎ Như: "tha môn lưỡng nhân chi gian đích tài vụ củ phân, bất tri yếu đáo hà thì tài năng liễu kết" 他們倆人之間的財務糾紛, 不知要到何時才能了結 tranh chấp tiền bạc giữa hai người đó, không biết đến bao giờ mới chấm dứt xong xuôi.
▸ Từng từ: 糾 紛
糾纏 củ triền
Từ điển trích dẫn
1. Ràng rịt lẫn nhau. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Phù họa chi dữ phúc hề, hà dị củ triền?" 夫禍之與福兮, 何異糾纏? (Phục điểu phú 鵩鳥賦).
2. Quấy rầy, phiền nhiễu không thôi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Vật phục tương củ triền, ngã hành thả tử" 勿復相糾纏, 我行且死 (Đổng Sinh 董生) Đừng quấy rầy nữa, ta mà còn làm (chuyện ấy) thì chết luôn đấy.
2. Quấy rầy, phiền nhiễu không thôi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Vật phục tương củ triền, ngã hành thả tử" 勿復相糾纏, 我行且死 (Đổng Sinh 董生) Đừng quấy rầy nữa, ta mà còn làm (chuyện ấy) thì chết luôn đấy.
▸ Từng từ: 糾 纏