粱 - lương
彊粱 cương lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dữ dằn hung bạo. Còn nói là Cương ngô .

▸ Từng từ:
膏粱 cao lương

Từ điển trích dẫn

1. Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý.
2. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇ Tân Đường Thư : "Hữu cao lương, Tả hàn tuấn" , (Cao Kiệm truyện ) Bên phải có người phú quý, Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon béo. Cũng nói là Cao lương mĩ vị — Cón chỉ nhà giàu sang quyền thế được gọi là Cao lương đệ tử.

▸ Từng từ:
高粱 cao lương

Từ điển trích dẫn

1. Một giống lúa thuộc khoa "thử" , ăn được, dùng làm rượu, làm thức ăn cho súc vật. § Còn gọi là "thục thử" .
2. Nói tắt của từ "cao lương tửu" .

▸ Từng từ:
高粱酒 cao lương tửu

Từ điển trích dẫn

1. Rượu nấu bằng hạt kê.

▸ Từng từ:
黃粱夢 hoàng lương mộng

Từ điển trích dẫn

1. "Lư Sinh" trọ ở "Hàm Đan" , gặp đạo sĩ "Lã Ông" . Lư Sinh than vãn cảnh mình cùng khốn. Lã Ông bèn lấy cái gối bằng sứ cho Lư Sinh mượn ngủ. Khi ấy, chủ quán đang nấu một nồi kê ("hoàng lương" ). Trong giấc ngủ, Lư Sinh nằm mộng thấy được tận hưởng vinh hoa phú quý. Lúc tỉnh dậy, thì nồi kê chưa chín. Câu chuyện ý nói đời người ngắn ngủi, vinh hoa phú quý là giấc chiêm bao (theo "Thái bình quảng kí" ).
2. ☆ Tương tự: "mộng giác hoàng lương" , "mộng thục hoàng lương" , "hoàng lương nhất mộng" , "nhất chẩm hoàng lương" .

▸ Từng từ:
膏粱之子 cao lương chi tử

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cao lương tử đệ" .

▸ Từng từ:
膏粱厚味 cao lương hậu vị

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn ngon béo.

▸ Từng từ:
膏粱子弟 cao lương tử đệ

Từ điển trích dẫn

1. Con em nhà giàu nhà quan, ăn no ở không, chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết "cao lương chi tử" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ, nọa nhược vô mưu" , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý, nhu nhược, không có mưu lược gì cả.

▸ Từng từ:
膏粱美味 cao lương mĩ vị

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn ngon quý.

▸ Từng từ: