祭 - sái, tế
主祭 chủ tế

Từ điển trích dẫn

1. Chủ trì tế tự. ◇ Mạnh Tử : "Sử chi chủ tế, nhi bách thần hưởng chi" 使, (Vạn Chương thượng ).
2. Người chủ trì việc tế tự. ◇ Trương Tịch : "Vô gia không thác mộ, Chủ tế bất tòng nhân" , (Giang lăng hiếu nữ ).

▸ Từng từ:
哀祭 ai tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn buồn rầu dùng để làm thương tiếc người chết. Tức thể văn tế — Buồn rầu mà cúng tế người quá cố.

▸ Từng từ:
家祭 gia tế

Từ điển trích dẫn

1. Điện thờ cúng tổ tiên trong nhà. ◇ Lục Du : "Vương sư bắc định trung nguyên nhật, Gia tế vô vong cáo nãi ông" , (Thị nhi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng giỗ trong nhà, tức cúng giỗ tổ tiên.

▸ Từng từ:
尉祭 úy tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng lễ để vỗ về linh hồn người chết. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: » Nay gặp tiết Thu — Bày tuần úy tế «.

▸ Từng từ:
春祭 xuân tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc cúng lễ thần thánh vào mùa xuân.

▸ Từng từ:
社祭 xã tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc cúng vái thần đất.

▸ Từng từ:
祭主 tế chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu việc cúng vái.

▸ Từng từ:
祭冠 tế quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũ đội khi cúng tế.

▸ Từng từ:
祭告 tế cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng vái để báo với thần thánh trời đất.

▸ Từng từ:
祭品 tế phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cúng.

▸ Từng từ:
祭壇 tế đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đắp đất cao để cúng vái.

▸ Từng từ:
祭師 tế sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy cúng.

▸ Từng từ:
祭文 tế văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn đọc lên trong dịp cúng lễ. Ta cũng gọi là Văn tế.

▸ Từng từ:
祭日 tế nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày tổ chức việc cúng vái.

▸ Từng từ:
祭服 tế phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mặc để cúng vái.

▸ Từng từ:
祭田 tế điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng dành riêng, để lấy lúa gạo cúng vái.

▸ Từng từ:
祭祀 tế tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thờ cúng.

▸ Từng từ:
祭禮 tế lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc tổ chức cúng vái.

▸ Từng từ:
祭酒 tế tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc dâng rượu cúng, do người tôn trưởng đứng ra làm — Chức vụ về nghi lễ triều đình cũng là chức vụ dạy học tại Quốc tử giám ngày trước, coi như vị Hiệu trưởng của trường này.

▸ Từng từ:
軷祭 bạt tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng các quỷ thần ngoài đường.

▸ Từng từ:
野祭 dã tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng lễ ngoài đồng, chỉ việc cúng lễ vào dịp Thanh minh.

▸ Từng từ:
國子祭酒 quốc tử tế tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan thời xưa, đứng đầu Quốc tử giám, tức là vị hiệu trưởng của ngôi trường Đại học này.

▸ Từng từ: