益 - ích
公益 công ích

Từ điển trích dẫn

1. Lợi ích chung cho xã hội. ☆ Tương tự: "tư lợi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều lợi chung cho mọi người, cho quốc gia.

▸ Từng từ:
利益 lợi ích

lợi ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi ích, ích lợi, tác dụng

Từ điển trích dẫn

1. Điều tốt, điều có lợi. ◇ Hán Thư : "Khuyến lệnh dưỡng tàm chức lũ, dân đắc lợi ích yên" , (Tuần lại truyện , Vệ Táp truyện ) Khuyến khích nuôi tằm dệt giày, dân được lợi ích vậy.
2. Nguyên là thuật ngữ Phật giáo: chỉ công đức lợi ích cho chúng sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều tốt, giúp được cho mình hoặc công việc của mình.

▸ Từng từ:
增益 tăng ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên — Thêm lợi.

▸ Từng từ:
廣益 quảng ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng thêm mối lợi.

▸ Từng từ:
损益 tổn ích

tổn ích

giản thể

Từ điển phổ thông

lợi và hại, tăng và giảm

▸ Từng từ:
損益 tổn ích

tổn ích

phồn thể

Từ điển phổ thông

lợi và hại, tăng và giảm

▸ Từng từ:
收益 thu ích

thu ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi nhuận, tiền lãi

▸ Từng từ:
效益 hiệu ích

hiệu ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi ích, giúp ích

▸ Từng từ:
日益 nhật ích

nhật ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng lên hàng ngày, tăng lên dần dần

▸ Từng từ:
有益 hữu ích

hữu ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu ích, có ích, hữu dụng

▸ Từng từ:
潤益 nhuận ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lợi hơn lên.

▸ Từng từ:
無益 vô ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có lợi gì. Hát nói của Tản Đà: » Thê ngôn túy tửu chân vô ích « ( vợ bảo rằng say rượu thật chẳng có lợi gì ).

▸ Từng từ:
獲益 hoạch ích

Từ điển trích dẫn

1. Thu được lợi ích. ◎ Như: "hoạch ích bất thiển" .

▸ Từng từ:
益利 ích lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lại thuận tiện dễ dàng, đem lại điều mong muốn.

▸ Từng từ:
益友 ích hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè có thể giúp đỡ mình.

▸ Từng từ:
益國 ích quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp được vào việc nước. Thường nói Ích quốc lợi dân.

▸ Từng từ:
益己 ích kỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lợi cho mình. Chỉ biết cái lợi của mình.

▸ Từng từ:
益智 ích trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lợi cho sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
益母 ích mẫu

ích mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ích mẫu (một cây thuốc)

▸ Từng từ:
益氣 ích khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ sức khoẻ, khí lực con người.

▸ Từng từ:
益用 ích dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng có lợi.

▸ Từng từ:
益蟲 ích trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu bọ làm lợi ( tằm nhả tơ, ong làm mật ).

▸ Từng từ:
益鳥 ích điểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim có lợi cho người ( ăn sâu bọ ).

▸ Từng từ:
私益 tư ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối lợi riêng.

▸ Từng từ:
補益 bổ ích

Từ điển trích dẫn

1. Giúp ích, đem lại lợi ích. ◇ Hán Thư : "Thần (Cống) Vũ khuyển mã chi xỉ bát thập nhất, huyết khí suy kiệt, nhĩ mục bất thông minh, phi phục năng hữu bổ ích, sở vị tố xan thi lộc ô triều chi thần dã" , , , , 祿洿 (Cống Vũ truyện ).
2. Bổ sung. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Miêu Bí Hoàng viết: Sưu duyệt xa thừa, bổ ích sĩ tốt, mạt mã lệ binh, tu trận cố liệt, kê minh bão thực, quyết nhất tử chiến, hà úy hồ Sở?" : , , , , , , ? (Hồi 58).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp ích, đem lại lợi ích.

▸ Từng từ:
進益 tiến ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp và đem lại nhiều lợi ích hơn.

▸ Từng từ:
饒益 nhiêu ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có, thừa thãi tiền bạc.

▸ Từng từ:
裒多益寡 bầu đa ích quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt chỗ nhiều mà thêm vào chỗ ít, ý nói san qua sớt lại cho đồng đều.

▸ Từng từ:
滿招損,謙受益 mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích

Từ điển trích dẫn

1. Tự mãn vời lấy thất bại, khiêm hư thu được lợi ích. ◇ Trần Sư Đạo : "Quân tử thắng nhân bất dĩ lực, hữu hóa tồn yên, hóa giả, thành phục chi dã, cố viết: Mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích" , , , , : 滿, (Nghĩ ngự thí vũ cử sách ).

▸ Từng từ: 滿 ,