疊 - điệp
層疊 tằng điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng chất nhiều tầng.

▸ Từng từ:
帛疊 bạch điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại lụa trắng quý thời xưa.

▸ Từng từ:
重疊 trùng điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lớp chồng chất.

▸ Từng từ:
疊床架屋 điệp sàng giá ốc

Từ điển trích dẫn

1. Trùng lập, chồng chất lên nhau. ◇ Viên Mai : "Vịnh "Đào nguyên thi", cổ lai tối đa, ý nghĩa câu bị thuyết quá, tác giả vãng vãng hữu điệp sàng giá ốc chi bệnh, tối nan xuất sắc" , , , , (Tùy viên thi thoại bổ di , Quyển lục).
2. Lập đi lập lại (để nhấn mạnh). ◇ Chu Tự Thanh : "Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện" "." "", "", , 調 (Luận lão thật thoại ).

▸ Từng từ: