爽 - sảng
槮爽 sâm sảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ rậm rạp tươi tốt của cây cối.

▸ Từng từ:
爽利 sảng lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui thích nhẹ nhàng cao thượng.

▸ Từng từ:
爽塏 sảng khải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rộng rãi. » Một vùng sảng khải đắp đồ ngưu miên « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
爽快 sảng khoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh táo vui vẻ.

▸ Từng từ:
爽氣 sảng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trong sáng — Bầu trời trong sáng, khí hậu mát mẻ.

▸ Từng từ:
爽法 sảng pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không theo đúng phép tắc.

▸ Từng từ:
爽然 sảng nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thối chí, nản lòng.

▸ Từng từ:
爽約 sảng ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng hẹn. Sai hẹn.

▸ Từng từ:
爽言 sảng ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói sai lầm.

▸ Từng từ:
競爽 cạnh sảng

Từ điển trích dẫn

1. Rực rỡ, mạnh mẽ. ◇ Tiền Khiêm Ích : "Thất hữu ngộ ngôn chi phụ; Gia hữu cạnh sảng chi tử" ; (Gia định kim thị thọ yến tự ).
2. Tranh hơn, tranh thắng. ◇ Từ Lăng : "Kim Tinh dữ Vụ Nữ tranh hoa, Xạ Nguyệt cộng Thường Nga cạnh sảng" , , , (Ngọc đài tân vịnh , Tự ).

▸ Từng từ:
豪爽 hào sảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tính tình cao cả, ngôn ngữ cử chỉ khiến người xung quanh mến phục.

▸ Từng từ:
爽若日星 sảng nhược nhật tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa như mặt trời và các vì sao. Chỉ lòng dạ và hành động ngay thẳng công khai của người quân tử.

▸ Từng từ: