煙 - yên
冒煙 mạo yên

mạo yên

phồn thể

Từ điển phổ thông

hút thuốc

▸ Từng từ:
吸煙 hấp yên

hấp yên

phồn thể

Từ điển phổ thông

hút thuốc lá

▸ Từng từ:
抽煙 trừu yên

trừu yên

phồn thể

Từ điển phổ thông

hút thuốc lá

▸ Từng từ:
烽煙 phong yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa khói. Chỉ tình trạng chiến tranh.

▸ Từng từ:
煙土 yên thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ thuốc phiện ( vì giống như đất, đốt lên thì có khói ).

▸ Từng từ:
煙塵 yên trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói và bụi. Bụi mù. Chỉ cảnh đường trường — Chỉ cảnh chiến tranh.

▸ Từng từ:
煙幕 yên mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màn khói. Trong chiến tranh ngày nay, quân đội thường cho nổ lựu đạn khói, tạo thành một màn khói dày đặc để che mắt địch quân.

▸ Từng từ:
煙戸 yên hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung số người, số gia đình cư ngụ tại địa phương ( vì cư ngụ ở đâu thì phải nhóm lửa nấu nướng, nên có khói ).

▸ Từng từ:
煙景 yên cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh có mây khói, có sương. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên, cảnh ở ẩn.

▸ Từng từ:
煙波 yên ba

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây khói và sóng nước. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Cảnh ở ẩn. Truyện Hoa Tiên : » Pha phôi trăng mạn gió lèo, Rộng ngâm vân thủy bơi chèo yên ba «.

▸ Từng từ:
煙火 yên hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa và khói, chỉ nơi có người ở — Chỉ cảnh chiến tranh có giặc tới, quân lính ở biên cương đốt lửa, cho khói bốc làm hiệu báo động.

▸ Từng từ:
煙瘴 yên chướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi độc ở rừng núi bốc lên như khói như sương, dễ gây bệnh.

▸ Từng từ:
煙臺 yên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao, dùng làm nơi đốt khói báo hiệu có giặc đến, một lối truyền tin thời cổ — Ở Trung Hoa có hai đài khói nổi tiếng, một ở bắc bán đảo Đăng lai thuộc tỉnh Sơn Đông, và một ở đông bắc huyện Liêu dương thuộc tỉnh Liêu ninh.

▸ Từng từ:
煙花 yên hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ khói thuốc phiện và gái đẹp, nơi ăn chơi trác táng.

▸ Từng từ:
煙草 yên thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây thuốc lá — Cũng chỉ cây thuốc phiện, tức cây thầu.

▸ Từng từ:
煙酒 yên tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói thuốc và rượu. Hai thứ nghiện ngập của người đời.

▸ Từng từ:
煙閣 yên các

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gác khói, chỉ sự ghi ơn các công thần. Vua Thái Tông nhà Đường cho dựng Yên các, để nhang đèn thờ cúng các công thần.

▸ Từng từ:
煙雲 yên vân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây khói. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên, hoặc cảnh ở ẩn.

▸ Từng từ:
煙霞 yên hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói và ráng chiều. Sương và mây đẹp. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Chỉ cảnh ở ẩn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Thú Yên hà trời đất để riêng ta, Nào ai ai biết chàng là «.

▸ Từng từ:
煙霧 yên vụ

Từ điển trích dẫn

1. Mây mù, hơi khói, sương... (do hơi nước trong thiên nhiên ngưng đọng mà thành). ◇ Đỗ Phủ : "Hoa quán xuân phong khởi, Cao thành yên vụ khai" , (Lí Giám trạch ).
2. Khói (do đốt cháy vật gì đó tạo thành). ◎ Như: "nhĩ khán! na lí yên vụ di mạn, khả năng phát sanh hỏa tai liễu" ! , .
3. Tỉ dụ the lụa mỏng nhẹ. ◇ Nghê Toản : "Bắc song cao ngọa tự thanh ninh, Yên vụ y thường vân cẩm bình" , (Trình chư công ). ◇ Đỗ Phủ : "Trung đường vũ thần tiên, Yên vụ mông ngọc chất" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ).

▸ Từng từ:
禁煙 cấm yên

Từ điển trích dẫn

1. Cấm hút thuốc phiện.
2. Cấm thổi nấu. ☆ Tương tự: "cấm hỏa" .
3. Khói ở trong cung cấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho phép dùng lửa, như Cấm hỏa .

▸ Từng từ:
一道煙 nhất đạo yên

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung hành động rất mau lẹ, vội vàng. ◇ Thủy hử truyện : "Đãi tha khởi lai, xuyên liễu trực chuyết, xích trước cước, nhất đạo yên tẩu xuất tăng đường lai" , 穿, , (Đệ tứ hồi) Đợi đến khi (Lỗ Trí Thâm) thức dậy, (thấy) y xốc áo bào, đi chân không, xăm xăm bước ra ngoài tăng đường.

▸ Từng từ:
吹大煙 xuy đại yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hút thuốc phiện.

▸ Từng từ:
煙幕彈 yên mạc đạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựu đạn khói.

▸ Từng từ:
煙火食 yên hỏa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng của các đạo gia thời xưa, chỉ các món ăn nấu chín ( vì nấu ăn thì phải có lửa có khói ).

▸ Từng từ:
煙酒稅 yên tửu thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế đánh vào thuốc hút và rượu. Vì đây là hai thứ nghiện ngập của dân chúng, nên thuế đánh vào thường rất cao.

▸ Từng từ: