濫 - cãm, hạm, lam, lãm, lạm
氾濫 phiếm lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dâng tràn mênh mông.

▸ Từng từ:
泛濫 phiếm lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiếm lạm .

▸ Từng từ:
浮濫 phù lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá độ. Vượt quá mức thường.

▸ Từng từ:
濫務 lạm vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra khỏi công việc của mình.

▸ Từng từ:
濫權 lạm quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động vượt khỏi hạn quyền hành của mình — Dùng quyền hành của mình vào mục đích bất chánh.

▸ Từng từ:
濫用 lạm dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng quá độ. Dùng vào mục đích bất chánh.

▸ Từng từ:
濫發 lạm phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xuất hiện nhiều quá mức. Cho ra quá mức.

▸ Từng từ:
濫觴 lạm thương

Từ điển trích dẫn

1. Nơi nguồn dòng nước. § Vì số lượng nước ở nguồn ít lắm, chỉ nổi được một chén rượu, nên gọi là "lạm thương" . ◇ Lịch Đạo Nguyên : "Giang thủy tự thử dĩ thượng chí vi nhược, sở vị phát nguyên lạm thương giả dã" , (Thủy kinh chú , Giang thủy nhất ).
2. Nguồn gốc, khởi nguyên. ◇ Chung Vanh : "Tuy thi thể vị toàn, nhiên lược thị ngũ ngôn chi lạm thương dã" , (Thi phẩm tự ).
3. Ba cập, ảnh hưởng.
4. Lạm, quá. ◇ Diệp Tử Kì : "Tá sử sở nhập chi câu tuy thông, sở xuất chi câu kí tắc, tắc thủy tử nhi bất động, duy hữu trướng mãn tẩm dâm, nhi hữu lạm thương chi hoạn hĩ" 使, , , 滿, (Thảo mộc tử , Tạp chế ).

▸ Từng từ:
苛濫 hà lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về quan lại làm phiền dân mà lại hao tổn công quỹ.

▸ Từng từ: