漏 - lâu, lậu
刻漏 khắc lậu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là "khắc lậu" . Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một "khắc", bốn khắc là một "giờ".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để đếm thời giờ ngày xưa, cho nước nhỉ xuống từng giọt, xem mực nước còn lại mà biết thời giờ. Cũng chỉ thời giờ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đêm thu khắc lậu canh tàn «.

▸ Từng từ:
夜漏 dạ lậu

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa dùng cái "đồng hồ" đựng nước, có lỗ nhỏ giọt, để đếm thời giờ. "Dạ lậu" tức là thì giờ ban đêm. ◇ Hán Thư : "Vi hành dĩ dạ lậu hạ thập khắc nãi xuất, thường xưng Bình Dương Hầu" , (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện ).

▸ Từng từ:
屋漏 ốc lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dột. Mái nhà co chỗ thủng, để nước mưa nhỏ xuống.

▸ Từng từ:
崩漏 băng lậu

băng lậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị chảy máu tử cung, chảy máu dạ con

▸ Từng từ:
更漏 canh lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước đồng hồ ban đêm. Chỉ thời gian ban đêm.

Từ điển trích dẫn

1. Giọt đồng hồ điểm canh. Chỉ thời gian. § Xem "khắc lậu" . ◇ Hứa Hồn : "Chủ nhân bất túy hạ lâu khứ, Nguyệt tại nam hiên canh lậu trường" , (Thiều Châu dịch lâu yến bãi ).

▸ Từng từ:
沙漏 sa lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ lọc nước bằng cát, cho nước nhỏ từng giọt qua cát.

▸ Từng từ:
泄漏 tiết lậu

tiết lậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiết lộ ra ngoài

▸ Từng từ:
洩漏 tiết lậu

tiết lậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiết lộ ra ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rỉ ra ngoài. Chảy thấm ra ngoài — Để hở ra, lộ ra cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
淋漏 lâm lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỉ ra. Nhỏ giọt — Bệnh lậu.

▸ Từng từ:
滲漏 sâm lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm từng chút — Chỉ bước đi hoặc việc làm chậm chạp.

▸ Từng từ:
漏刻 lậu khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời giờ. Giờ giấc. Cũng nói Khắc lậu. Xem thêm .

▸ Từng từ:
漏壺 lậu hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bình đựng nước, có khắc các mực nước, dưới có lỗ cho nước nhỏ giọt, xem mực nước còn lại trên bình mà biết giờ khắc.

▸ Từng từ:
漏斗 lậu đẩu

lậu đẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái phễu

▸ Từng từ:
漏脫 lậu thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọt ra ngoài mất, quên mất sơ sót.

▸ Từng từ:
漏著 lậu trước

lậu trước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sơ hở

▸ Từng từ:
漏鼓 lậu cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống báo hiệu giờ giấc.

▸ Từng từ:
疏漏 sơ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa, để lọt ra ý nói còn thiếu sót, có khuyết điểm.

▸ Từng từ:
痔漏 trĩ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh trĩ nặng, làm mủ ngày đêm.

▸ Từng từ:
紕漏 phi lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ xót, sai lầm.

▸ Từng từ:
耳漏 nhĩ lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh thối tai, nước dơ trong tai chảy ra.

▸ Từng từ:
轉漏 chuyển lậu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ khoảng thời gian rất ngắn. § "Lậu" là đồng hồ bằng giọt nước thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ khoảng thời gian ngắn ngủi ( Lậu là loại đồng hồ đếm thời gian bằng giọt nước thời xưa ).

▸ Từng từ:
遺漏 di lậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quên sót. Sơ sót.

▸ Từng từ: