深 - thâm
深交 thâm giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè chơi thân với nhau. Đoạn trường tân thanh : » Một lời đã trót thâm giao «.

▸ Từng từ:
深入 thâm nhập

thâm nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thâm nhập, lọt vào, vao sâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào sâu. Ăn sâu.

▸ Từng từ:
深切 thâm thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa gắn bó.

▸ Từng từ:
深厚 thâm hậu

thâm hậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thâm hậu, thâm thúy, sâu xa

▸ Từng từ:
深嚴 thâm nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo chặt chẽ. Đoạn trường tân thanh : » Thâm nghiêm kín cổng cao tường «.

▸ Từng từ:
深宮 thâm cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở kín đáo của vua.

▸ Từng từ:
深幽 thâm u

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu và tối.

▸ Từng từ:
深心 thâm tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ sâu kín. Nơi sâu kín trong lòng.

▸ Từng từ:
深情 thâm tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu thương sâu xa, mối ràng buộc thương yêu. Đoạn trường tân thanh : » Một dây vô lại buộc hai thâm tình «.

▸ Từng từ:
深意 thâm ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghĩ ngợi sâu kín, không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
深染 thâm nhiễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm sâu. Ăn sâu.

▸ Từng từ:
深水 thâm thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sâu. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Làn thâm thủy muốn vái lên ngũ bái «.

▸ Từng từ:
深沈 thâm trầm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "thâm trầm" , .
2. Hoàn bị chu mật. ◇ Băng Tâm : "Tạo vật giả đích ý chỉ, hà đẳng đích thâm trầm a!" , (Kí tiểu độc giả , Thập nhị).
3. Trầm tĩnh, sâu sắc. ◇ Viên Hoành : "Quang lộc đại phu Chu cử, Đãi Trung Đỗ Kiều, thâm trầm chánh trực, đương thế danh thần" 祿, , , (Hậu Hán kỉ , Thuận đế kỉ hạ ).
4. Hình dung cực sâu. ◇ Lí Bạch : "Thâm trầm bách trượng đỗng hải để, Na tri bất hữu giao long bàn" , (Lỗ quận Nghiêu từ tống Đậu Minh Phủ bạc Hoa hoàn Tây kinh 西).
5. Nặng, nặng nề, trầm trọng. ◇ Quách Mạt Nhược : "Đãn đẳng công tác nhất hoàn tất, hựu tĩnh liễu hạ lai, khổ muộn khước cánh gia thâm trầm liễu" , , (Hồng ba khúc , Đệ bát chương nhất).
6. Sâu kín, ẩn mật. ◇ Hứa Địa San : "Thâm trầm viện lạc, tĩnh đáo cực địa" , (Không san linh vũ , Xử nữ để khủng bố ).
7. Nhỏ thấp, đê trầm. ◇ Hoa Sơn : "Nhất thanh thâm trầm đích thán tức, thanh âm cánh hoãn mạn liễu" , (Sơn trung hải lộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu sắc kín đáo.

▸ Từng từ:
深湛 thâm trầm

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "thâm trầm" .

▸ Từng từ:
深究 thâm cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu sâu xa.

▸ Từng từ:
深謝 thâm tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảm ơn sâu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lọ là thâm tạ mới là tri âm «.

▸ Từng từ:
深讎 thâm thù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối giận ghét sâu xa.

▸ Từng từ:
深遠 thâm viễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
深邃 thâm thúy

Từ điển trích dẫn

1. U thâm, sâu kín. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Khuê viện thâm thúy, chẩm đắc khinh dị xuất lai?" , (Quyển nhị thập cửu).
2. Sâu xa, tinh thâm. ☆ Tương tự: "thâm viễn" , "thâm áo" . ◎ Như: "thâm thúy đích triết học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa tinh tế.

▸ Từng từ:
深閨 thâm khuê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn phòng kín đáo của đàn bà con gái. Cung oán ngâm khúc : » Thâm khuê còn giấm mùi hương khuynh thành «.

▸ Từng từ:
深險 thâm hiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó khăn, chỉ lòng dạ khó biết.

▸ Từng từ:
淵深 uyên thâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu xa.

▸ Từng từ:
潛深 tiềm thâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín.

▸ Từng từ:
縱深 tung thâm

tung thâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh thọc sâu, đánh tung thâm

▸ Từng từ:
纵深 tung thâm

tung thâm

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh thọc sâu, đánh tung thâm

▸ Từng từ:
鉤深 câu thâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét ở chỗ sâu xa.

▸ Từng từ:
根深蒂固 căn thâm đế cố

Từ điển trích dẫn

1. Gốc cây sâu, cuống hoa vững. Tỉ dụ rất bền vững, không thể dao động. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thân thích mãn triều, đảng vũ tứ bố, phương năng cú căn thâm đế cố" 滿, , (Quyển nhị thập nhị).

▸ Từng từ:
汲深綆短 cấp thâm cảnh đoản

Từ điển trích dẫn

1. Múc nước giếng sâu mà dây kéo lại quá ngắn. Tỉ dụ gánh vác việc quá sức mình. § Nguồn gốc: ◇ Trang Tử : "Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm" , (Chí lạc ) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.

▸ Từng từ:
鉤深致遠 câu thâm trí viễn

Từ điển trích dẫn

1. Tìm xét sâu xa. ◇ Dịch Kinh : "Thám trách sách ẩn, câu thâm trí viễn" , (Hệ từ thượng ) Dò xét ở chỗ thâm u, tìm tòi cái ẩn giấu, thấu chỗ sâu kín, vời được cái xa thẳm.

▸ Từng từ:
高城深池 cao thành thâm trì

Từ điển trích dẫn

1. Thành cao ao sâu. Tỉ dụ việc phòng thủ vững chắc. § Còn nói là "cao thành thâm câu" , "cao thành thâm tiệm" , "kiên thành thâm trì" . ◇ Tuân Tử : "Kiên giáp lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố" , (Nghị binh ).

▸ Từng từ:
高壘深壁 cao lũy thâm bích

Từ điển trích dẫn

1. Tường lũy cao doanh trại sâu. Ý nói phòng thủ vững vàng. § Cũng nói là "cao bích thâm lũy" .

▸ Từng từ: