油 - du
加油 gia du

Từ điển trích dẫn

1. Thêm dầu. ◎ Như: "khí xa, cơ xa đô nhu gia du tài năng hành sử" , .
2. Tỉ dụ cố gắng tiến lên. § Tiếng dùng để khuyến khích thúc giục người khác. ◎ Như: "khảo kì tương cận, nhĩ hảo hảo đích gia du ba!" , !

▸ Từng từ:
奶油 nãi du

nãi du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bơ (làm từ sữa)
2. kem ăn

Từ điển trích dẫn

1. § Có nhiều khác biệt, tùy theo địa khu.
2. (1) Dịch tiếng Anh "cream": a) Trung Quốc đại lục: "nãi du" ; b) Đài Loan: "tiên nãi du" ; c) Hương Cảng: "kị liêm" .
3. (2) Dịch tiếng Anh "butter": a) Trung Quốc đại lục: "hoàng du" ; b) Đài Loan: "nãi du" ; c) Hương Cảng: "ngưu du" .

▸ Từng từ:
嬭油 nãi du

nãi du

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bơ (làm từ sữa)
2. kem ăn

▸ Từng từ:
抹油 mạt du

mạt du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bôi dầu, xoa dầu, xức nước thơm

▸ Từng từ:
採油 thái du

thái du

phồn thể

Từ điển phổ thông

lấy dầu, chiết xuất dầu

▸ Từng từ:
柏油 bách du

bách du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhựa đường

▸ Từng từ:
油子 du tử

Từ điển trích dẫn

1. Cao, dầu. § Chất đậm đặc và dính, thường có màu đen. ◎ Như: "cao dược du tử" thuốc cao.
2. Người lịch duyệt, lõi đời, xảo trá (phương ngôn). ◎ Như: "lão du tử" .

▸ Từng từ:
油油 du du

Từ điển trích dẫn

1. Dáng cung kính. ◇ Lễ Kí : "Quân tử chi ẩm tửu dã, thụ nhất tước nhi sắc sái như dã, nhị tước nhi ngôn ngôn tư lễ tị, tam tước nhi du du dĩ thối" , , , 退 (Ngọc tảo ).
2. Mướt, mượt (cây cỏ). ◎ Như: "lục du du" xanh mơn mởn.
3. Dáng trôi chảy, xuôi dòng. ◇ Tư Mã Tương Như : "Tự ngã thiên phú, vân chi du du, cam lộ thì vũ, quyết nhưỡng khả du" , , , (Phong thiện văn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng trôi chảy — Vẻ bóng — Vẻ bóng láng — Vẻ kính cẩn hòa nhã.

▸ Từng từ:
油素 du tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng, mặt lụa bóng láng.

▸ Từng từ:
油麻 du ma

du ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây vừng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây vừng ( mè ). Còn gọi là Hồ ma.

▸ Từng từ:
火油 hỏa du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu lửa, dầu hôi.

▸ Từng từ:
煤油 môi du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu hỏa, dầu hôi.

▸ Từng từ:
采油 thái du

thái du

giản thể

Từ điển phổ thông

lấy dầu, chiết xuất dầu

▸ Từng từ:
香油 hương du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các thứ dầu có mùi thơm.

▸ Từng từ:
加油站 gia du trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm dầu xăng.

▸ Từng từ:
老油子 lão du tử

Từ điển trích dẫn

1. Tên giảo hoạt, tay lõi đời. ◇ Lão Xá : "Chí ư giảng giá tranh tọa, tha đích chủy mạn khí thịnh, lộng bất quá na ta lão du tử môn" , , (Lạc đà tường tử , Nhất).

▸ Từng từ:
薄荷油 bạc hà du

Từ điển trích dẫn

1. Dầu bạc hà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu bạc hà ( peppermint oil ).

▸ Từng từ:
魚肝油 ngư can du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu gan cá, một thứ thuốc bổ.

▸ Từng từ: