沒 - một
命沒 mệnh một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất cuộc sống. Chết. Như Mệnh chung.

▸ Từng từ:
埋沒 mai một

mai một

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vùi lấp2. bị phai mờ đi, bị lãng quên

Từ điển trích dẫn

1. Chôn vùi dưới đất. ◇ Đỗ Phủ : "Sanh nữ do thị giá bỉ lân, Sanh nam mai một tùy bách thảo" , (Binh xa hành ) Sinh con gái còn được gả chồng nơi láng giềng gần, Sinh con trai (sẽ bị) chôn vùi theo cỏ cây.
2. Chỉ sự tài năng không được hiển hiện. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Toản thán viết: Như thử khả vị mai một anh hùng" : (Đệ ngũ hồi) (Công Tôn) Toản than rằng: Như thế (có thể nói) quả là mai một anh hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn vùi mất đi.

▸ Từng từ:
汩沒 dật một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm mất — Mất đi.

▸ Từng từ:
沈沒 trầm một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm mất. Mất đi. Như Mai một.

▸ Từng từ:
沒世 một thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suốt đời.

▸ Từng từ:
沒勁 một kính

Từ điển trích dẫn

1. Bải hoải, không có khí lực. ◎ Như: "tạc dạ thất miên, kim thiên tố sự ngận một kính" , .
2. Không có thú vị, không có hứng thú. ◎ Như: "nhất cá nhân khán điện ảnh, hảo một kính" , .

▸ Từng từ:
沒有 một hữu

một hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không có, không tồn tại

▸ Từng từ:
沒趣 một thú

Từ điển trích dẫn

1. Không chịu được, không ra thể thống gì cả.
2. Không có thú vị gì hết. ◎ Như: "giá bộ điện ảnh chân thị một thú" .

▸ Từng từ:
滅沒 diệt một

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất, không còn nữa.

▸ Từng từ:
隱沒 ẩn một

Từ điển trích dẫn

1. Mất đi không thấy nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất đi, không thấy nữa.

▸ Từng từ:
沒下梢 một hạ sao

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ không có kết quả tốt đẹp. § Cũng viết là "một hạ sao" . ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Nhĩ tu mạn mạn ôi tha, bất khả tạo thứ. Vạn nhất bức đắc tha khẩn, tố xuất ta một hạ sao câu đương, hối chi hà cập!" , . , , (Trần đa thọ sanh tử phu thê ).

▸ Từng từ:
沒出息 một xuất tức

Từ điển trích dẫn

1. Không tiến lên, chẳng nên thân, vô hi vọng, không ra gì. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá khả hựu thị hồ thuyết, tựu toán nhĩ thị cá một xuất tức đích, chung lão tại giá lí, nan đạo tha tỉ muội môn đô bất xuất môn đích" , , , (Đệ thất thập nhất hồi) Lại nói nhảm rồi! Dù cho chú chẳng làm gì, chết già trong nhà này, chẳng lẽ các chị em lại không đi lấy chồng à?

▸ Từng từ:
口沒遮攔 khẩu một già lan

Từ điển trích dẫn

1. Nói năng không có cấm kị, cứ nói gì thì nói. ◇ Tây sương kí 西: "Tiểu hài nhi gia khẩu một già lan, nhất vị đích tương ngôn ngữ tồi tàn" , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Đồ trẻ con nói chẳng nể lời, cứ một mực mắng mỏ người ta chan chát.

▸ Từng từ: