池 - trì
便池 tiện trì

tiện trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bô để đi tiểu

▸ Từng từ: 便
偨池 sai trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So le, không đều.

▸ Từng từ:
園池 viên trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn hoa và ao hồ. Truyện Hoa Tiên : » Mặt sau vẫn thú viên trì «.

▸ Từng từ:
城池 thành trì

thành trì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường cao và dày đắp lên chống giặc, và rãnh nước ở bên ngoài để ngăn giặc.

▸ Từng từ:
差池 sai trì

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "sai trì" .

▸ Từng từ:
柴池 si trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So le, không đều.

▸ Từng từ:
池亭 trì đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát cất trên mặt ao hồ.

▸ Từng từ:
池塘 trì đường

trì đường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ao

▸ Từng từ:
浴池 dục trì

Từ điển trích dẫn

1. Hồ tắm.

▸ Từng từ:
溝池 câu trì

Từ điển trích dẫn

1. Ao hào bảo vệ thành. ◇ Nguyên Chẩn : "Trẫm văn hữu thiên hạ giả, đạo đức nhân nghĩa dĩ vi lí, thành quách câu trì dĩ vi cố" , , (Lí Quang Nhan gia giai chế ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao hào quanh thành để ngăn giặc.

▸ Từng từ:
瑤池 dao trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao ngọc. Chỉ cái ao trong vườn vua — Nơi bà Tây Vương mẫu ở. Chỉ nơi tiên ở.

▸ Từng từ:
电池 điện trì

điện trì

giản thể

Từ điển phổ thông

pin điện

▸ Từng từ:
電池 điện trì

điện trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

pin điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao phát điện, tức cục pile, bình accu, bình điện.

▸ Từng từ:
蓄電池 súc điện trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao chứa điện, tức bình điện.

▸ Từng từ:
池魚之殃 trì ngư chi ương

Từ điển trích dẫn

1. Điển cố trong "Lã Thị Xuân Thu" (Hiếu hạnh lãm , Tất kỉ ): Đời Tống, "Tư Mã Hoàn" có ngọc quý, sợ mất, nên ném ngọc xuống ao. Vua "Cảnh Công" sai người tát cạn nước ao tìm ngọc, làm chết cá trong ao. Có thuyết lại cho rằng thành nước Tống bị hỏa hoạn, người ta lấy nước trong ao chữa cháy, nên cá trong ao đều chết. Ý chỉ: không có tội, vì liên lụy mà gặp tai họa.
2. ☆ Tương tự: "vô vọng chi tai" .

▸ Từng từ:
高城深池 cao thành thâm trì

Từ điển trích dẫn

1. Thành cao ao sâu. Tỉ dụ việc phòng thủ vững chắc. § Còn nói là "cao thành thâm câu" , "cao thành thâm tiệm" , "kiên thành thâm trì" . ◇ Tuân Tử : "Kiên giáp lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố" , (Nghị binh ).

▸ Từng từ: