比 - bì, bí, bỉ, tỉ, tỵ, tỷ
不比 bất bỉ

bất bỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không giống như, khác với

▸ Từng từ:
可比 khả tỷ

khả tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có thể so sánh được

▸ Từng từ:
朋比 bằng tỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phe nhóm dựa thế nhau.

▸ Từng từ:
比丘 tỉ khâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông xuất gia, tu theo đạo Phật ( phiên âm từ tiếng Phạn ). Ta hay đọc Tì khưu, hoặc Tì kheo.

▸ Từng từ:
比仲 tỷ trọng

tỷ trọng

giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ trọng

▸ Từng từ:
比价 tỷ giá

tỷ giá

giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ giá, tương quan về giá cả

▸ Từng từ:
比例 tỉ lệ

tỉ lệ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối có sẵn, dùng để so sánh với cách thức mới, để xem cách thức mới đúng hay sai — Danh từ toán học, chỉ sự so sánh giữa hai số bằng hình thức phân số.

tỷ lệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ lệ, tương quan

▸ Từng từ:
比價 tỷ giá

tỷ giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỷ giá, tương quan về giá cả

▸ Từng từ:
比分 tỷ phân

tỷ phân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ số bàn thắng (trong trận đấu)

▸ Từng từ:
比喻 tỷ dụ

tỷ dụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ dụ, tương tự như, giống như, ví dụ như

▸ Từng từ:
比如 tỷ như

tỷ như

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ như, ví dụ như, như là

▸ Từng từ:
比年 bỉ niên

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi năm. ◇ Lễ Kí : "Bỉ niên nhập học, trung niên khảo giáo" , (Học kí ).
2. Liên tiếp nhiều năm, liên niên. ◇ Chu Thư : "Lương Châu bỉ niên địa chấn, hoại thành quách" , (Vũ Đế kỉ thượng ).
3. Những năm gần đây, cận niên. ◇ Tam quốc chí : "Bỉ niên dĩ lai, tằng vô ninh tuế" , (Quyển nhị bát Ngụy thư , Chung Hội truyện ).

▸ Từng từ:
比數 tỉ số

tỉ số

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Sánh với (tính về số lượng). ◇ Lí Ngư : "Thế nhân ưu bần nhi trí tật, tật nhi bất khả cứu dược giả, ki dữ Hằng Hà sa tỉ sổ" , , (Nhàn tình ngẫu kí , Di dưỡng , Hành lạc ) Người đời lo nghèo sợ bệnh, người bị bệnh vô phương cứu chữa, nhiều gần như đem sánh được với cát sông Hằng.
2. Thành tích hoặc số điểm kết quả hơn thua của hai bên (trong một cuộc tranh đua). ◎ Như: "lưỡng đội thật lực tương đương, tỉ số ngận tiếp cận" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số do sự so sánh hai số mà có.

▸ Từng từ:
比方 tỷ phương

tỷ phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh
2. ví dụ, chẳng hạn như
3. nếu như, giả sử

▸ Từng từ:
比翼 tỉ dực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp cánh, liền cánh. Chim nối cánh mà bay. Cung oán ngâm khúc : » Tranh tỉ dực nhìn ưa chim nọ «.

▸ Từng từ:
比賽 tỉ tái

tỉ tái

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tranh đua, so sánh bản lĩnh, tài năng cao thấp, hơn kém. ◎ Như: "ngã môn lai bỉ tái, khán thùy bào đắc khoái" , .
2. Cuộc tranh tài, cuộc thi đua. ◎ Như: "hợp xướng bỉ tái" .

▸ Từng từ:
比較 tỉ giảo

tỉ giảo

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So sánh.

tỷ giảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh, so với
2. hơn (so sánh)

▸ Từng từ:
比较 tỷ giảo

tỷ giảo

giản thể

Từ điển phổ thông

1. so sánh, so với
2. hơn (so sánh)

▸ Từng từ:
比重 tỉ trọng

tỉ trọng

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức nặng của một vật so với sức nặng của nước, cùng một thể tích.

tỷ trọng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỷ trọng

▸ Từng từ:
皋比 cao bì

Từ điển trích dẫn

1. Da cọp.
2. Người xưa ngồi trên bộ da hổ mà dạy học. Vì thế về sau gọi chỗ ngồi giảng học là "cao bì" .
3. Chỉ chiếu ngồi của võ tướng. Cũng phiếm chỉ chỗ ngồi. ◇ Lưu Cơ : "Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?" , , , , (Mại cam giả ngôn ) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi trên chiếu của võ tướng, uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
4. Truyền tụng, giảng tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi bộ da hổ. Trương Tái đời Tống ngồi trên bộ da hổ mà giảng kinh Dịch cho học trò, về sau gọi việc dạy học là Tọa ủng cao tỉ.

▸ Từng từ:
隱比 ẩn tỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lói nói khó hiểu, cứa đựng sự so sánh, để hiểu ra được điều muốn nói ( metaphor ).

▸ Từng từ:
利比亞 lợi bỉ á

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở Bắc Phi, gần Địa Trung Hải (tiếng Anh: Libya).

▸ Từng từ:
巴比伦 ba tỷ luân

ba tỷ luân

giản thể

Từ điển phổ thông

Babylon

▸ Từng từ:
巴比倫 ba bỉ luân

ba bỉ luân

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước và tên thành thị: Babylon (tiếng Anh).

ba tỷ luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

Babylon

▸ Từng từ:
比丘尼 tỉ khâu ni

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà xuất gia, tu theo đạo Phật.

▸ Từng từ:
比利時 tỷ lợi thì

tỷ lợi thì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Bỉ

▸ Từng từ:
比目魚 bỉ mục ngư

Từ điển trích dẫn

1. Loài cá mình dẹp, mắt dính liền một bên. § Còn gọi là: "bản ngư" , "bản ngư" , "biển ngư" , "thiên khẩu ngư" , "vương dư ngư" .
2. Tỉ dụ: hai người thương yêu nhau hoặc vợ chồng. ◇ Tây sương kí 西: "Phác lạt lạt tương bỉ mục ngư phân phá" (Đệ nhị bổn , Đệ tứ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ai làm đôi cá vợ chồng lìa nhau?

▸ Từng từ:
迦比羅 già tỉ la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Kapilavastu, tên đất ở Ấn Độ, cha của Phật thích ca từng làm chúa đất này.

▸ Từng từ:
哥伦比亚 ca luân tỷ á

Từ điển phổ thông

Columbia

▸ Từng từ:
哥倫比亞 ca luân tỷ á

Từ điển phổ thông

Columbia

▸ Từng từ: