母 - mô, mẫu
主母 chủ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ dùng để gọi người chủ nhà.

▸ Từng từ:
义母 nghĩa mẫu

nghĩa mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ nuôi

▸ Từng từ:
乳母 nhũ mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Vú em, vú nuôi. ☆ Tương tự: "nãi ma" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thuyết trước, lập khắc tiện yếu khứ hồi Giả mẫu, niện tha nhũ mẫu" , 便, (Đệ bát hồi) (Bảo Ngọc) nói xong, muốn sang trình Giả mẫu ngay, đòi đuổi bà vú của mình đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em, vú nuôi.

▸ Từng từ:
令母 lệnh mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng mẹ người khác. § Cũng gọi là: "lệnh đường" , "lệnh từ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lệnh đường .

▸ Từng từ:
伯母 bá mẫu

bá mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bác gái, chị của bố

Từ điển trích dẫn

1. Bác gái, tức vợ của người anh cha mình. § Còn gọi là "bá nương" .
2. Tiếng gọi mẹ của bạn bè hoặc của bạn đồng học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bác gái, tức vợ của người anh cha mình.

▸ Từng từ:
保母 bảo mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ người phụ nữ dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc. § Cũng gọi là: "bảo mỗ" .
2. Vú em, vú nuôi, người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. § Cũng gọi là: "bảo mỗ" , "bảo mẫu" , "bảo mỗ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vú nuôi.

▸ Từng từ:
假母 giả mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ nuôi, vú nuôi.

▸ Từng từ:
傅母 phó mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, "phó mẫu" là người nữ sư phụ trách dạy dỗ con nhà quý tộc.
2. Ngày nay chỉ người đàn bà nuôi dạy con cái thay cho người khác. § Còn gọi là "bảo mỗ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ nuôi. Người vú nuôi.

▸ Từng từ:
先母 tiên mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người mẹ đã chết. § Cũng gọi là: "tiên tỉ" , "tiên từ" . ◇ Đỗ Tuấn : "Tiên mẫu đa huynh đệ, Kim khán nhất cữu tồn" , (Tống Ngũ cữu quy Hoàng Châu ) Mẹ quá cố có nhiều anh em, Nay thấy chỉ một mình cậu còn sống.
2. Mẹ chính ("đích mẫu" ), tức vợ đã cưới trước của cha. ◇ Sử Kí : "Tiên mẫu chi tử giai nô súc chi, bất dĩ vi huynh đệ số" , (Vệ tướng quân truyện ) Con của mẹ chính đều sai ông làm việc cho thú vật ăn, không kể vào số anh em trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ lúc trước, chỉ người mẹ đã chết.

▸ Từng từ:
出母 xuất mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Người mẹ đã bị cha đuổi ra khỏi nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ đã bỏ nhà, hoặc bị đuổi ra khỏi nhà.

▸ Từng từ:
分母 phân mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tức mẫu số trong phân số. ◎ Như: trong phân số (2x-1) ∕ (3x+2), (3x+2) là "phân mẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ mẫu số trong phân số.

▸ Từng từ:
同母 đồng mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Cùng một mẹ sinh ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh chị em cùng một mẹ.

▸ Từng từ:
后母 hậu mẫu

hậu mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ kế, dì ghẻ

▸ Từng từ:
國母 quốc mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của vua.

▸ Từng từ:
姑母 cô mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cô ( chị hoặc em gái của cha ). Gọi như vậy vì coi cô như mẹ.

▸ Từng từ:
姨母 di mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ.
2. Tiếng gọi người thiếp của cha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người dì, gọi như vậy vì coi dì cũng như mẹ.

▸ Từng từ:
嫡母 đích mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Mẹ chính. § Con cái của vợ lẽ gọi vợ cả của cha là "đích mẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ ruột.

▸ Từng từ:
嬭母 nãi mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vú em, vú nuôi ( như nhũ mẫu ).

▸ Từng từ:
字母 tự mẫu

tự mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ cái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ cái ( ghép lại thành các tiếng ).

▸ Từng từ:
孟母 mạnh mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Mẹ của "Mạnh Tử" , họ "Chưởng" . Đã từng ba lần dọn nhà để khuyến khích con chuyên cần học tập. Hậu thế suy tôn là gương mẫu cho bậc mẹ hiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của thầy Mạnh Tử, nổi tiếng là bậc mẹ hiền, giỏi dạy con. Chỉ người mẹ hiền, khéo dạy con. » Nhớ xưa Mạnh mẫu đức hiền «. ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
家母 gia mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng mẹ mình đối với người khác. ☆ Tương tự: "gia từ" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nô gia niên khinh, nhất tòng đáo liễu giá lí chi sự, giai do gia mẫu hòa gia thư thương nghị chủ trương" , , (Đệ lục thập bát hồi) Em (hầu hạ trong nhà) còn trẻ tuổi, từ khi về đây, mọi việc đều do mẹ và chị em lo liệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của tôi.

▸ Từng từ:
岳母 nhạc mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ vợ.

▸ Từng từ:
師母 sư mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà thầy. Người đàn bà dạy mình học — Tiếng học trò gọi người vợ của thầy mình.

▸ Từng từ:
庶母 thứ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ ghẻ.

▸ Từng từ:
後母 hậu mẫu

hậu mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ kế, dì ghẻ

▸ Từng từ:
從母 tòng mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dì ( chị em của mẹ ).

▸ Từng từ:
恩母 ân mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ nuôi hoặc bà chủ nhà.

▸ Từng từ:
慈母 từ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ thương con.

▸ Từng từ:
教母 giáo mẫu

giáo mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ đỡ đầu

▸ Từng từ:
木母 mộc mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây mai.

▸ Từng từ:
歐母 âu mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ của Âu Dương Tu đời Tống, giỏi dạy con, được coi là bậc mẹ hiền.

▸ Từng từ:
母亲 mẫu thân

mẫu thân

giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ đẻ

▸ Từng từ:
母係 mẫu hệ

mẫu hệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẫu hệ, theo mẹ, về phía mẹ

▸ Từng từ:
母儀 mẫu nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn ở của người làm mẹ. » Giúp trong nhờ có mẫu nghi « ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
母后 mẫu hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ của vua.

▸ Từng từ:
母國 mẫu quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mẹ, tức đất nước mình — Ta còn hiểu là nước cai trị nước khác.

▸ Từng từ:
母子 mẫu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ và con — Tiền vốn và tiền lời.

▸ Từng từ:
母教 mẫu giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự dạy dỗ của người mẹ — Việc dạy dỗ trẻ thơ.

▸ Từng từ:
母數 mẫu số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số bên dưới của phân số, coi như số mẹ.

▸ Từng từ:
母板 mẫu bản

mẫu bản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bo mạch chủ, bo mạch chính (tin học)

▸ Từng từ:
母牛 mẫu ngưu

mẫu ngưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con bò cái

▸ Từng từ:
母第 mẫu đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em cùng mẹ khác cha.

▸ Từng từ:
母系 mẫu hệ

mẫu hệ

giản thể

Từ điển phổ thông

mẫu hệ, theo mẹ, về phía mẹ

▸ Từng từ:
母羊 mẫu dương

mẫu dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cừu cái

▸ Từng từ:
母親 mẫu thân

mẫu thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ đẻ

▸ Từng từ:
母語 mẫu ngữ

mẫu ngữ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ mẹ đẻ

▸ Từng từ:
母语 mẫu ngữ

mẫu ngữ

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ mẹ đẻ

▸ Từng từ:
母財 mẫu tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn. Của cải làm vốn.

▸ Từng từ:
母道 mẫu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách cư xử của người làm mẹ.

▸ Từng từ:
母雞 mẫu kê

mẫu kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gà mái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà mẹ, gà mái.

▸ Từng từ:
母音 mẫu âm

mẫu âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguyên âm (ngôn ngữ)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ chính để đọc. Chữ cái. Còn gọi là Nguyên âm. Td: A, E, O, U….

▸ Từng từ:
母馬 mẫu mã

mẫu mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa cái

▸ Từng từ:
母马 mẫu mã

mẫu mã

giản thể

Từ điển phổ thông

con ngựa cái

▸ Từng từ:
母鸡 mẫu kê

mẫu kê

giản thể

Từ điển phổ thông

con gà mái

▸ Từng từ:
父母 phụ mẫu

phụ mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cha mẹ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha và mẹ. » Thấy hào phụ mẫu khắc cùng tử tôn «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
珠母 châu mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Loài trai (sò, hầu) làm ra ngọc rất đẹp. § Còn gọi là "chân châu bối" hay "châu bối" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai có ngọc.

▸ Từng từ:
產母 sản mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà sinh đẻ, làm mẹ.

▸ Từng từ:
異母 dị mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác mẹ, chỉ anh chị em cùng cha khác mẹ.

▸ Từng từ:
瘧母 ngược mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn báng trong bụng người bị bệnh sốt rét ngã nước.

▸ Từng từ:
益母 ích mẫu

ích mẫu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ích mẫu (một cây thuốc)

▸ Từng từ:
祖母 tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà nội ( mẹ của cha mình ).

▸ Từng từ:
繼母 kế mẫu

kế mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ ghẻ.

▸ Từng từ:
继母 kế mẫu

kế mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

mẹ kế

▸ Từng từ:
義母 nghĩa mẫu

nghĩa mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

mẹ nuôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

mẹ nuôi.

▸ Từng từ:
老母 lão mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà mẹ già. » Hán Khương thị nhà còn lão mẫu « ( Nhị Thập Tứ Hiếu ).

▸ Từng từ:
聖母 thánh mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ vua — Tiếng tôn xưng vị nữ thần.

▸ Từng từ:
舅母 cữu mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (1) Mợ. (2) Bác gái (ngoại). § Cũng gọi là "cữu ma" .

▸ Từng từ:
蠶母 tàm mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà nuôi tằm.

▸ Từng từ:
親母 thân mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẹ đẻ. Mẹ ruột.

▸ Từng từ:
諸母 chư mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Thứ mẫu.
2. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇ Sử Kí : "Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan, đạo cựu cố vi tiếu lạc" , (Cao Tổ bổn kỉ ) Các phụ huynh, các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ, kể lại chuyện cũ mà cười.
3. Đặc chỉ cô, thím hay bác gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung Cô, Thím hay Bác gái.

▸ Từng từ:
阿母 a mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Mẹ, mẫu thân.
2. Vú em, vú nuôi, nhũ mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ — Tiếng gọi người vú nuôi hoặc mẹ nuôi.

▸ Từng từ:
雲母 vân mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ốc võ đẹp, thứ xa cừ để khảm vào đồ gỗ — Tên một thứ khoáng chất đẹp, trong suốt.

▸ Từng từ:
養母 dưỡng mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mẹ nuôi.

▸ Từng từ:
鴇母 bảo mẫu

bảo mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tú bà

▸ Từng từ:
鸨母 bảo mẫu

bảo mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

tú bà

▸ Từng từ:
乌蔹母 ô liêm mẫu

ô liêm mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ bò lan dùng làm thuốc được

ô liễm mẫu

giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ bò lan dùng làm thuốc được

▸ Từng từ:
外祖母 ngoại tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà ngoại. Như Ngoại bà .

▸ Từng từ:
家祖母 gia tổ mẫu

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng bà nội mình đối với người khác.

▸ Từng từ:
曾祖母 tằng tổ mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà cố nội.

▸ Từng từ:
母難日 mẫu nan nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày khó khăn cực nhọc của mẹ, chỉ ngày mẹ sinh mình ra. Sinh nhật của mình.

▸ Từng từ:
烏蘝母 ô liêm mẫu

ô liêm mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ bò lan dùng làm thuốc được

ô liễm mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ bò lan dùng làm thuốc được

▸ Từng từ: