ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
母 - mô, mẫu
乳母 nhũ mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Vú em, vú nuôi. ☆ Tương tự: "nãi ma" 奶媽. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thuyết trước, lập khắc tiện yếu khứ hồi Giả mẫu, niện tha nhũ mẫu" 說著, 立刻便要去回賈母, 攆他乳母 (Đệ bát hồi) (Bảo Ngọc) nói xong, muốn sang trình Giả mẫu ngay, đòi đuổi bà vú của mình đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vú em, vú nuôi.
▸ Từng từ: 乳 母
先母 tiên mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ người mẹ đã chết. § Cũng gọi là: "tiên tỉ" 先妣, "tiên từ" 先慈. ◇ Đỗ Tuấn 杜濬: "Tiên mẫu đa huynh đệ, Kim khán nhất cữu tồn" 先母多兄弟, 今看一舅存 (Tống Ngũ cữu quy Hoàng Châu 送五舅歸黃州) Mẹ quá cố có nhiều anh em, Nay thấy chỉ một mình cậu còn sống.
2. Mẹ chính ("đích mẫu" 嫡母), tức vợ đã cưới trước của cha. ◇ Sử Kí 史記: "Tiên mẫu chi tử giai nô súc chi, bất dĩ vi huynh đệ số" 先母之子皆奴畜之, 不以為兄弟數 (Vệ tướng quân truyện 衛將軍傳) Con của mẹ chính đều sai ông làm việc cho thú vật ăn, không kể vào số anh em trong nhà.
2. Mẹ chính ("đích mẫu" 嫡母), tức vợ đã cưới trước của cha. ◇ Sử Kí 史記: "Tiên mẫu chi tử giai nô súc chi, bất dĩ vi huynh đệ số" 先母之子皆奴畜之, 不以為兄弟數 (Vệ tướng quân truyện 衛將軍傳) Con của mẹ chính đều sai ông làm việc cho thú vật ăn, không kể vào số anh em trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người mẹ lúc trước, chỉ người mẹ đã chết.
▸ Từng từ: 先 母
孟母 mạnh mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Mẹ của "Mạnh Tử" 孟子, họ "Chưởng" 仉. Đã từng ba lần dọn nhà để khuyến khích con chuyên cần học tập. Hậu thế suy tôn là gương mẫu cho bậc mẹ hiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bà mẹ của thầy Mạnh Tử, nổi tiếng là bậc mẹ hiền, giỏi dạy con. Chỉ người mẹ hiền, khéo dạy con. » Nhớ xưa Mạnh mẫu đức hiền «. ( Thơ cổ ).
▸ Từng từ: 孟 母
家母 gia mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng xưng mẹ mình đối với người khác. ☆ Tương tự: "gia từ" 家慈. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nô gia niên khinh, nhất tòng đáo liễu giá lí chi sự, giai do gia mẫu hòa gia thư thương nghị chủ trương" 奴家年輕, 一從到了這裡之事, 皆由家母和家姐商議主張 (Đệ lục thập bát hồi) Em (hầu hạ trong nhà) còn trẻ tuổi, từ khi về đây, mọi việc đều do mẹ và chị em lo liệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mẹ của tôi.
▸ Từng từ: 家 母
諸母 chư mẫu
Từ điển trích dẫn
1. Thứ mẫu.
2. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇ Sử Kí 史記: "Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan, đạo cựu cố vi tiếu lạc" 沛父兄諸母故人日樂飲極驩, 道舊故為笑樂 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Các phụ huynh, các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ, kể lại chuyện cũ mà cười.
3. Đặc chỉ cô, thím hay bác gái.
2. Tiếng xưng hô đối với phụ nữ ngang hàng hoặc có tuổi gần bằng tuổi cha mình. ◇ Sử Kí 史記: "Bái phụ huynh chư mẫu cố nhân nhật lạc ẩm cực hoan, đạo cựu cố vi tiếu lạc" 沛父兄諸母故人日樂飲極驩, 道舊故為笑樂 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Các phụ huynh, các bà cụ và những người quen cũ của Bái Công (tức Hán Cao Tổ) uống rượu vui chơi cả ngày rất là vui vẻ, kể lại chuyện cũ mà cười.
3. Đặc chỉ cô, thím hay bác gái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung Cô, Thím hay Bác gái.
▸ Từng từ: 諸 母