ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
殘 - tàn
凋殘 điêu tàn
Từ điển trích dẫn
1. Hoa lá héo úa, rơi rụng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thu sơ ủng sương lộ, Khởi cảm tích điêu tàn" 秋蔬擁霜露, 豈敢惜凋殘 (Phế huề 廢畦).
2. Suy lạc, tàn bại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phục niệm Hán thất bất hạnh, Tháo tặc chuyên quyền, khi quân võng thượng, lê dân điêu tàn" 伏念漢室不幸, 操賊專權, 欺君罔上, 黎民凋殘 (Đệ ngũ thập bát hồi) Cúi nghĩ nhà Hán bất hạnh, giặc Tháo chuyên quyền, dối vua lừa trên, tàn hại nhân dân.
2. Suy lạc, tàn bại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phục niệm Hán thất bất hạnh, Tháo tặc chuyên quyền, khi quân võng thượng, lê dân điêu tàn" 伏念漢室不幸, 操賊專權, 欺君罔上, 黎民凋殘 (Đệ ngũ thập bát hồi) Cúi nghĩ nhà Hán bất hạnh, giặc Tháo chuyên quyền, dối vua lừa trên, tàn hại nhân dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Héo úa tan nát — Hư hỏng nát.
▸ Từng từ: 凋 殘
摧殘 tồi tàn
Từ điển phổ thông
tồi tàn, hư hỏng, đổ nát
Từ điển trích dẫn
1. Phá hoại, hủy hoại, làm cho tan nát. ◇ Uông Mậu Lân 汪懋麟: "Huyền quản thanh trung dạ lậu trì, Mãn thiên phong vũ bất tằng tri. Lê hoa nhất thụ tồi tàn liễu, Khả tích tương khai vị phóng thì" 絃管聲中夜漏遲, 滿天風雨不曾知. 梨花一樹摧殘了, 可惜將開未放時 (Xuân dạ vũ trung tức sự 春夜雨中即事).
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎ Như: "lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn" 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎ Như: "lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn" 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hại, làm cho tan nát. Đoạn trường tân thanh : » Điếc tai lân tuất phũ tai tồi tàn «. — Hư hỏng xấu xa.
▸ Từng từ: 摧 殘
殘疾 tàn tật
Từ điển trích dẫn
1. Tàn phế. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Hàn Toại dĩ vô tả thủ, tố liễu tàn tật chi nhân, Tháo giáo tựu ư Trường An hiết mã, thụ Tây Lương hầu chi chức" 輅亹亹而談, 言言精奧 (Đệ ngũ thập cửu hồi) Hàn Toại đã mất cánh tay trái, thành người tàn phế, (Tào) Tháo cho nghỉ ở Trường An, phong làm chức Tây Lương hầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân thể thiếu sót hoặc hư hỏng một bộ phận nào.
▸ Từng từ: 殘 疾
殘缺 tàn khuyết
抱殘守缺 bão tàn thủ khuyết
Từ điển trích dẫn
1. Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇ Giang Phiên 江藩: "Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai?" 豈若抱殘守缺之俗儒, 尋章摘句之世士也哉? (Hán học sư thừa kí 漢學師承記, Cố Viêm Vũ 顧炎武).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm giữ cái hư hao, giữ cái sứt mẻ, chỉ sự hoài cổ, thích gìn giữ đồ xưa.
▸ Từng từ: 抱 殘 守 缺
敗柳殘花 bại liễu tàn hoa
Từ điển trích dẫn
1. Liễu rữa hoa tàn, tỉ dụ người con gái từng trải phong trần. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa" 他是個女孩兒家, 你索將性兒溫存, 話兒摩弄, 意兒謙洽, 休猜做敗柳殘花 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.
▸ Từng từ: 敗 柳 殘 花