1. Số tiền vay. ☆ Tương tự: "tá tiền"
借錢.
2. Tiền mượn dùng. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀: "Đãn thị ngã tại lộ thượng, dã dụng bất liễu giá hứa đa. Nhân thủ xuất nhất bách nguyên, hoàn tha tiền nhật đích tá khoản"
但是我在路上,
也用不了這許多.
因取出一百元,
還他前日的借款 (Đệ nhị thập hồi).