斷 - đoán, đoạn
不斷 bất đoạn

bất đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

không dừng, không dứt

Từ điển trích dẫn

1. Không đứt. ◇ Hàn Phi Tử : "Thiết nhục, nhục đoạn nhi phát bất đoạn" , (Nội trữ thuyết hạ ) Cắt thịt, thịt đứt mà tóc không đứt.
2. Liên miên không dứt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ thính ngoại gian phòng nội kê kê oa oa, tiếu thanh bất đoạn" , (Đệ thất thập hồi) Chỉ nghe ngoài nhà hi hi a ha, tiếng cười không ngớt.

▸ Từng từ:
中斷 trung đoạn

trung đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đứt nối, gãy

Từ điển trích dẫn

1. Đứt giữa chừng.

▸ Từng từ:
億斷 ức đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỏng chừng để biết trước việc xảy ra.

▸ Từng từ:
判斷 phán đoán

phán đoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

phán đoán, xét đoán

Từ điển trích dẫn

1. Phân tích xét định. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Giá thị tha môn thỉnh tiên  phán đoán công danh đại sự" (Đệ hập tứ hồi) Những người này cầu tiên xét định về công danh đại sự.
2. Cai quản, chưởng lí. ◇ Vô danh thị : "Phán đoán san hà huy hàn mặc, quyền hành bỉnh chánh phụ triều cương" , (Xạ liễu chủy hoàn , Đệ nhất chiệp) Cai quản núi sông vẫy bút mực, nắm giữ cán cân quyền chính phụ giúp cương kỉ triều đình.
3. Hân thưởng. ◇ Lưu Khắc Trang : "Phán đoán tuyết thiên nguyệt dạ" (Hạ tân lang ) Thưởng thức trời tuyết đêm trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để quyết chắc về một điều gì.

▸ Từng từ:
剖斷 phẫu đoán

Từ điển trích dẫn

1. Phân tích sự việc để tìm hiểu và quyết định. ☆ Tương tự: "phán đoán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mổ xẻ sự việc để tìm biết và quyết định.

▸ Từng từ:
句斷 cú đoạn

Từ điển trích dẫn

1. Phân đoạn câu văn.
2. Chỉ cú pháp.

▸ Từng từ:
壟斷 lũng đoạn

lũng đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lũng đoạn thị trường, dựa vào ưu thế trên thị trường để làm lợi

Từ điển trích dẫn

1. Đất cao. ◇ Diệp Thích : "Bất cầu lũng đoạn đăng, Hữu lộ trực như huyền" , (Lâm thúc hòa kiến phỏng đạo cựu ).
2. Thao túng, một mình chiếm lấy lợi ích. ◎ Như: "lũng đoạn thị trường" .

lủng đoạn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào ưu thế của mình mà phá hoại để mưu lợi riêng.

▸ Từng từ:
寡斷 quả đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít dứt khoát về công việc.

▸ Từng từ:
折斷 chiết đoạn

chiết đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bẻ gãy, chặt gãy

Từ điển trích dẫn

1. Bẻ gãy. ◎ Như: "chiết đoạn thụ chi" bẻ gãy cành cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy — Chia rẽ, chia lìa ra.

▸ Từng từ:
推斷 suy đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ điều đã biết mà quyết chắc về những điều chưa biết, chưa xảy ra.

▸ Từng từ:
斬斷 trảm đoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém đứt.

▸ Từng từ:
斷交 đoạn giao

đoạn giao

phồn thể

Từ điển phổ thông

cắt đứt quan hệ ngoại giao

▸ Từng từ:
斷命 đoạn mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứt cuộc đời, ý nói chết.

▸ Từng từ:
斷情 đoạn tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn đi lại với nhau nữa. Dứt tình.

▸ Từng từ:
斷案 đoán án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét xử các vụ kiện tụng.

▸ Từng từ:
斷橋 đoạn kiều

đoạn kiều

phồn thể

Từ điển phổ thông

Đoạn Kiều (chiếc cầu ở Tây Hồ, thuộc tỉnh Hàng Châu của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
斷氣 đoạn khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứt hơi thở, ý nói đã chết.

▸ Từng từ:
斷病 đoán bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem bệnh, để biết nguyên nhân và tình trạng bệnh tật.

▸ Từng từ:
斷紅 đoạn hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt màu đỏ, chỉ đàn bà tắt kinh, không sinh nở gì được nữa.

▸ Từng từ:
斷絃 đoạn huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứt giây đàn, ý nói vợ chết.

▸ Từng từ:
斷絕 đoạn tuyệt

đoạn tuyệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoạn tuyệt, cắt đứt, kết thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt không còn liên hệ dính dáng gì.

▸ Từng từ:
斷腸 đoạn trường

Từ điển trích dẫn

1. Cắt mổ ruột. ◇ Ngụy thư : "Bệnh nhược tại tràng trung, tiện đoạn tràng tiên tẩy" , 便 (Hoa Đà truyện ) Bệnh dường như ở trong ruột, liền mổ ruột gột rửa.
2. Đứt ruột. Tỉ dụ đau thương tới cực điểm. ◇ Lí Bạch : "Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn tràng" , (Thanh bình điệu từ 調) Nàng (Dương Quý Phi ) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột đứt, chỉ sự đau lòng.

▸ Từng từ:
斷言 đoạn ngôn

đoạn ngôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khẳng định, quả quyết

▸ Từng từ:
斷賣 đoạn mại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán đứt, không chuộc lại được nữa.

▸ Từng từ:
斷送 đoạn tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ đi. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Đoạn tống nhất sinh duy hữu tửu «. Nghĩa là dứt bỏ một cuộc đời thì chỉ có rượu.

▸ Từng từ:
果斷 quả đoán

quả đoán

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát về công việc.

quả đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhất định, đã quyết định, kiên quyết

▸ Từng từ:
武斷 vũ đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh của mình mà quyết định mọi việc — Ta còn hiểu là sự phán đoán không chắc chắn.

▸ Từng từ:
決斷 quyết đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét việc một cách dứt khoát, nhất định. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thấy lời quyết đoán hẳn hoi, đành lòng nàng cũng sẽ nguôi nguôi dần «.

▸ Từng từ:
獨斷 độc đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết định theo ý riêng, không nghe ai.

▸ Từng từ:
禁斷 cấm đoán

cấm đoán

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cấm chỉ, cấm tuyệt.
2. Cách trở (giao thông). ◇ Âu Dương Tu : "Thúy bình hồn mộng mạc tương tầm, Cấm đoạn lục nhai thanh dạ nguyệt" , (Ngọc lâu xuân , Từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cấm chỉ .

▸ Từng từ:
腸斷 trường đoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột đứt, ý nói đau lòng. Hát nói của Cao Bá Quát: » Trường đoạn tiêu nương nương nhất chỉ thư « ( Đau lòng vì một tờ thư của nàng ).

▸ Từng từ:
臆斷 ức đoán

Từ điển trích dẫn

1. Phỏng đoán, độ chừng. ◇ Cát Hồng : "Thế nhân tín kì ức đoán, trượng kì đoản kiến, tự vị sở độ, sự vô sai thác" , , , (Bão phác tử , Vi chỉ ).
2. Phán đoán một cách chủ quan. ◇ Tô Thức : "Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoán kì hữu vô, khả hồ?" , , ? (Thạch chung san kí ).

▸ Từng từ:
處斷 xử đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để quyết định.

▸ Từng từ:
裁斷 tài đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết định về việc gì.

▸ Từng từ:
訊斷 tấn đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi rồi quyết định.

▸ Từng từ:
診斷 chẩn đoán

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét chứng trạng để đoán biết bệnh tình. ◇ Lỗ Tấn : "Bất năng chẩn đoán, như hà dụng dược?" , ? (Tập ngoại tập thập di , Trung San tiên sanh thệ thế hậu nhất chu niên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét bệnh tình. Xem bệnh.

▸ Từng từ:
評斷 bình đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét phải trái.

▸ Từng từ:
間斷 gián đoạn

gián đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

gián đoạn, dừng giữa chừng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứt khúc, khúc không liền nhau.

▸ Từng từ:
預斷 dự đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước xen sự việc xảy ra thế nào.

▸ Từng từ:
斷策錄 đoạn sách lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của nhà sư Pháp Loa đời Lí. Xem tiểu sử tác giả ở vần Pháp.

▸ Từng từ:
斷頭臺 đoạn đầu đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao dùng để chém đầu kẻ có tội.

▸ Từng từ:
斷腸新聲 đoạn trường tân thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một truyện Nôm của Nguyễn Du, gồm 3.254 câu thơ Lục bát, đem cuộc đời gian truân của một nhân vật là nàng Vương Thúy Kiều để chứng minh thuyết Tài mệnh tương đố. Xem tiểu sử tác giả ở vần Du.

▸ Từng từ:
肝腸寸斷 can tràng thốn đoạn

Từ điển trích dẫn

1. Ruột gan đứt khúc, tỉ dụ đau thương cực độ. ★ Tương phản: "tâm hoa nộ phóng" .
2. Hình dung đói tới cực điểm.

▸ Từng từ: