效 - hiệu
功效 công hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Công lao, thành tích. ◇ Hán Thư : "Phụng Thế công hiệu vưu trước, nghi gia tước thổ chi thưởng" , (Phùng Phụng Thế truyện ) Phụng Thế công lao to lớn, đáng được tăng thêm tước vị phong thưởng đất đai.
2. Hiệu nghiệm, hiệu quả. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ tiều nhĩ môn na biên giá kỉ nhật, thất sự bát sự, cánh một hữu ngã môn giá biên đích nhân, khả tri thị giá môn quan đích hữu công hiệu liễu" , , , (Đệ lục thập nhị hồi) Coi bên nhà cậu mấy hôm nay xảy ra nhiều việc lôi thôi, không có người nào bên tôi dính dáng vào đấy, thế mới biết là đóng cửa này cũng có hiệu nghiệm.

▸ Từng từ:
報效 báo hiệu

báo hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo hiệu, dấu hiệu báo trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổ lực đền ơn.

▸ Từng từ:
失效 thất hiệu

thất hiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mất hiệu lực

▸ Từng từ:
报效 báo hiệu

báo hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

báo hiệu, dấu hiệu báo trước

▸ Từng từ:
效力 hiệu lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức đem lại kết quả mong muốn.

▸ Từng từ:
效应 hiệu ứng

hiệu ứng

giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu ứng, tác dụng, ảnh hưởng

▸ Từng từ:
效應 hiệu ứng

hiệu ứng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệu ứng, tác dụng, ảnh hưởng

▸ Từng từ:
效果 hiệu quả

hiệu quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu quả, có tác dụng, có hiệu lực

Từ điển trích dẫn

1. Công hiệu, có kết quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kết quả tốt đúng như mong muốn.

▸ Từng từ:
效正 hiệu chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa lại cho đúng.

▸ Từng từ:
效率 hiệu suất

hiệu suất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu suất, năng suất

Từ điển trích dẫn

1. Hiệu lực, công hiệu. ◎ Như: "tha bạn sự hữu hiệu suất, thâm đắc thượng ti tán thưởng" , .
2. (Vật lí học) (1) Hiệu suất = (lượng lao động) ∕ (thời gian hoàn thành). (2) Hiệu suất của một hệ thống là tỉ số: (năng lượng hữu ích) ∕ (tổng năng lượng nhận được). § Tiếng Anh: efficiency (the ratio of the effective or useful output to the total input in any system).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hiệu năng .

▸ Từng từ:
效用 hiệu dụng

hiệu dụng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu dụng, có ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kết quả tốt khi đem dùng.

▸ Từng từ:
效益 hiệu ích

hiệu ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợi ích, giúp ích

▸ Từng từ:
效能 hiệu năng

hiệu năng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu năng, năng lực, khả năng, năng suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức làm việc để đem lại kết quả.

▸ Từng từ:
效訂 hiệu đính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại cho đúng.

▸ Từng từ:
效驗 hiệu nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có kết quả tốt, chứng tỏ bằng sự thật.

▸ Từng từ:
有效 hữu hiệu

hữu hiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu quả, có tác dụng, có hiệu lực

▸ Từng từ:
無效 vô hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Không có hiệu quả, không hiệu lực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Dĩ phục lương dược, toàn nhiên vô hiệu" , (Đệ tứ thập cửu hồi) Đã uống thuốc giải nhiệt rồi, nhưng đều không có hiệu quả.

▸ Từng từ:
見效 kiến hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Có hiệu lực, có kết quả. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Mẫu thân lão bệnh ngọa sàng, Vương Miện bách phương diên y điều trị, tổng bất kiến hiệu" , 調, (Đệ nhất hồi).

▸ Từng từ: