撫 - mô, phủ
安撫 an phủ

an phủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủ dụ cho yên

Từ điển trích dẫn

1. An định vỗ về. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tức tương bổn bộ quân ư lộ tiễu sát, an phủ hương dân" , (Đệ thập lục hồi) Liền đem quân bản hộ bắt giết trên đường (bọn lính vào thôn quê cướp bóc), vỗ yên dân làng.
2. Tên chức quan. § Đời Tùy Đường gọi là "sứ tiết" 使, Đời Tống gọi là "giám ti" , đời Minh Thanh gọi là "thổ ti" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên.

▸ Từng từ:
巡撫 tuần phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan đứng đầu một tỉnh nhỏ.

▸ Từng từ:
愛撫 ái phủ

ái phủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu thương, yêu mến

Từ điển trích dẫn

1. Yêu thương vỗ về. ◇ Tống sử : "Trọng Yêm vi tướng, hiệu lệnh minh bạch, ái phủ sĩ tốt" , , (Phạm Trọng Yêm truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến vỗ về, chỉ tình cha me đối với con.

▸ Từng từ:
招撫 chiêu phủ

Từ điển trích dẫn

1. Chiêu hàng an phủ, kêu gọi vỗ về các kẻ lưu tán phản loạn yên phận làm ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi vỗ về.

▸ Từng từ:
撫劍 phủ kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay vào gươm, dáng điệu muốn rút gươm.

▸ Từng từ:
撫存 phủ tồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về thăm hỏi.

▸ Từng từ:
撫安 phủ an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên.

▸ Từng từ:
撫定 phủ định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về dân chúng cho yên. Văn tế Trận vogn tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nền phủ định tới đây còn xốc nổi, vụ lòng một lễ, chén rượu thoi vàng «.

▸ Từng từ:
撫念 phủ niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới và vỗ về, chỉ sự chăm sóc của người trên đối với kẻ dưới.

▸ Từng từ:
撫恤 phủ tuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về thương xót.

▸ Từng từ:
撫慰 phủ úy

Từ điển trích dẫn

1. Vỗ về, an định. ◇ Hán Thư : "Phủ úy bách tính, di phong dịch tục" , (Yến lạt vương lưu đán truyện ).
2. An ủi. ◇ Mao Thuẫn : "Tuy nhiên Quân Thật tùy hậu hựu ôn ngữ phủ úy, khả thị Nhàn Nhàn chỉnh chỉnh hữu bán thiên nạp muộn" , (Sáng tạo ).

▸ Từng từ:
撫抱 phủ bão

phủ bão

phồn thể

Từ điển phổ thông

vuốt ve, xoa, âu yếm, mơn trớn

▸ Từng từ:
撫掌 phủ chưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay ( Tỏ ‎ý hoan nghênh ).

▸ Từng từ:
撫摸 phủ mô

phủ mô

phồn thể

Từ điển phổ thông

vuốt ve âu yếm

▸ Từng từ:
撫民 phủ dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ vỗ về người trong nước để duy trì sự yên ổn.

▸ Từng từ:
撫誘 phủ dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về khuyên nhủ. » Khâm tuân phủ dụ biết tôn biết vì «. ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
撫鎭 phủ trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng giữ, và vỗ về dân chúng địa phương.

▸ Từng từ:
撫鞠 phủ cúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về săn sóc ( Công ơn cha mẹ đối với con cái ).

▸ Từng từ:
撫養 phủ dưỡng

phủ dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi lớn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về nuôi nấng.

▸ Từng từ:
安撫使 an phủ sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan đời Đường, đặt tại các vùng xa xôi, kém an ninh.

▸ Từng từ: 使
督撫處 đốc phủ xứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan ở Nam phần thời Pháp thuộc, tương đương với Tri phủ.

▸ Từng từ:
撫邊雜錄 phủ biên tạp lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tên một cuốn sách khảo cứu, viết bằng chữ Hán của Lê Qu‎ý Đôn, học giả đời Lê mạt, nội dung nói về lịch sử, địa dư, chính trị, phong tục tại Thuận hóa và Quảng nam, trong thời gian ông giữ chức Hiệp đồng Kinh lí quân sự tại hai vùng này. Bài tựa viết năm 1767.

▸ Từng từ: