ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
摸 - mô, mạc
暗中摸索 ám trung mô sách
Từ điển trích dẫn
1. Mò tìm trong tối. Tỉ dụ không có người chỉ dẫn, tự mình tìm kiếm. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nhân xuất kinh chi thì, lão sư phân phó lai tra nhĩ quyển tử, bất tưởng ám trung mô sách, nhĩ dĩ kinh thủ tại đệ nhất" 因出京之時, 老師吩咐來查你卷子, 不想暗中摸索, 你已經取在第一 (Đệ thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sờ soạn lần mò trong tối, ý nói không phương pháp làm việc.
▸ Từng từ: 暗 中 摸 索