ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
揚 - dương
張揚 trương dương
扇揚 phiến dương
揚名 dương danh
揚揚 dương dương
揚聲 dương thanh
揚言 dương ngôn
播揚 bá dương
昂揚 ngang dương
漂揚 phiêu dương
發揚 phát dương
稱揚 xưng dương
表揚 biểu dương
phồn thể
Từ điển phổ thông
biểu dương, khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. Hiển dương, công khai khen ngợi, làm cho mọi người biết. ◇ Ngô Sí Xương 吳熾昌: "Ngộ hiếu từ tiết nghĩa chi nhân, lập tức biểu dương" 遇孝慈節義之人, 立即表揚 (Tục khách song nhàn thoại 續客窗閑話, Lục thanh hiến công di sự 陸清獻公遺事).
2. Tuyên dương, trương dương, công bố. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Tha đích tính danh nhân vi hữu điểm duyên cố, thỉnh nhĩ bất yếu thế tha biểu dương" 他的姓名因為有點緣故, 請你不要替他表揚 (Đường lệ chi hoa 棠棣之花, Đệ nhị mạc).
2. Tuyên dương, trương dương, công bố. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Tha đích tính danh nhân vi hữu điểm duyên cố, thỉnh nhĩ bất yếu thế tha biểu dương" 他的姓名因為有點緣故, 請你不要替他表揚 (Đường lệ chi hoa 棠棣之花, Đệ nhị mạc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm rõ ra bên ngoài cho mọi người thấy. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Khao thưởng rồi sẽ tấu biểu dương cho «.
▸ Từng từ: 表 揚
褒揚 bao dương
Từ điển trích dẫn
1. Khen ngợi, biểu dương. ◇ Tiêu Can 蕭乾: "Như kim, tuy nhiên sự quá cảnh thiên, dã hoàn bất tất tại giá sự thượng cầu nhân bao dương" 如今, 雖然事過境遷, 也還不必在這事上求人褒揚 (Nhất bổn thối sắc đích tương sách 一本腿色的相冊, Cửu 九).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi, nêu cao điều tốt đẹp điều của người.
▸ Từng từ: 褒 揚
闡揚 xiển dương
飄揚 phiêu dương
分道揚鑣 phân đạo dương tiêu
Từ điển trích dẫn
1. Chia đường ra mà đi, mỗi người theo một đường. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Cật liễu nhất đốn Trung phạn chi hậu, các nhân xuyên các nhân đích trường sam, hòa Tần, Vương nhị nhân phân đạo dương tiêu" 吃了一頓中飯之後, 各人穿各人的長衫, 和秦, 王二人分道揚鑣 (Đệ ngũ ngũ hồi).
2. Tài sức ngang hàng, bên tám lạng bên nửa cân.
3. Mỗi người theo một chí hướng.
2. Tài sức ngang hàng, bên tám lạng bên nửa cân.
3. Mỗi người theo một chí hướng.
▸ Từng từ: 分 道 揚 鑣