捕 - bổ, bộ
兜捕 đâu bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vây bắt.

Từ điển trích dẫn

1. Vây bắt. ◇ Mao Thuẫn : "Ngũ lục cá tuần bộ tòng xa thượng khiêu hạ lai, tựu yếu đâu bộ na toàn tập tại Tân Tân công ti môn tiền đích na ta nhân" , (Tí dạ , Cửu).

▸ Từng từ:
拘捕 câu bộ

câu bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt giữ, giữ lại, dừng lại

▸ Từng từ:
捕俘 bộ phu

bộ phu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt giữ kẻ thù để lấy tin tức tình báo

▸ Từng từ:
捕影 bổ ảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt bóng, chỉ việc làm vô ích. Cũng nói Bổ phong ( bắt gió ) hoặc Bổ phong tróc ảnh ( bắt gió đuổi bóng ).

▸ Từng từ:
捕役 bổ dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc bắt bớ, bài trừ trộm cướp.

Từ điển trích dẫn

1. Sai dịch làm việc bắt bớ tội phạm. § Cũng gọi là "bộ khoái" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thoại thuyết na Vạn Trung Thư tại Tần Trung Thư gia sảnh thượng khán hí, đột bị nhất cá quan viên, đái lĩnh bộ dịch tiến lai, tương tha tỏa liễu xuất khứ" , , , (Đệ ngũ thập hồi).

▸ Từng từ:
捕拿 bộ nã

bộ nã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt giữ, tóm, bắt

▸ Từng từ:
捕捉 bộ tróc

bộ tróc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt, chộp, tóm

▸ Từng từ:
捕獲 bộ hoạch

bộ hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

săn bắt, đuổi bắt

▸ Từng từ:
捕生 bộ sinh

Từ điển trích dẫn

1. Tìm bắt các sinh vật, như đánh cá, săn thú, v.v.

▸ Từng từ:
捕获 bộ hoạch

bộ hoạch

giản thể

Từ điển phổ thông

săn bắt, đuổi bắt

▸ Từng từ:
捕風 bổ phong

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "bộ ảnh nã phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bổ ảnh .

▸ Từng từ:
捕食 bộ thực

bộ thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

săn mồi, bắt mồi

▸ Từng từ:
捕魚 bộ ngư

bộ ngư

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh cá, bắt cá, câu cá

▸ Từng từ:
捕鱼 bộ ngư

bộ ngư

giản thể

Từ điển phổ thông

đánh cá, bắt cá, câu cá

▸ Từng từ:
搜捕 sưu bộ

sưu bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

săn bắt, tìm bắt

▸ Từng từ:
攫捕 quặc bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt lấy. Cầm nắm lấy.

▸ Từng từ:
追捕 truy bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo mà bắt.

▸ Từng từ:
逮捕 đãi bộ

Từ điển trích dẫn

1. Tróc nã, lùng bắt.

▸ Từng từ:
捕蠅紙 bổ dăng chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại giấy có chất hóa học, dùng để bắt ruồi, ruồi đậu vào là lăn ra chết.

▸ Từng từ:
捕影拿風 bộ ảnh nã phong

Từ điển trích dẫn

1. Bắt bóng đuổi theo gió. Tỉ dụ đeo đuổi việc không tưởng, thiếu thực tế. ◇ Ngô Xương Linh : "Chẩm tri đạo bị thiền sư thần thiểu quỷ lộng, tố nhất tràng bộ ảnh nã phong" , (Đông Pha mộng , Đệ tam chiệp).

▸ Từng từ:
掩目捕雀 yểm mục bổ tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mắt mà đi bắt chim sẻ. Chỉ sự tự lừa dối mình.

▸ Từng từ: