披 - bia, phi
披拂 phi phất

phi phất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phất phơ

▸ Từng từ:
披薩 phi tát

Từ điển trích dẫn

1. Pizza. § Món ăn gốc Ý Đại Lợi. Còn gọi là: "thất tát" , "bỉ tát" , "phê tát" .

▸ Từng từ:
披覽 phi lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra mà đọc, mà coi.

▸ Từng từ:
披離 phi li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa, rã rời.

▸ Từng từ:
披露 phi lộ

phi lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời phi lộ, thông báo, công báo, công bố, biểu lộ

Từ điển trích dẫn

1. Trần thuật, bày tỏ. ◇ Lí Đức Dụ : "Nhược bất phi lộ xích thành, thật phụ nhân hảo" , (Đại Lí Phi dữ Quách Nghị thư ).
2. Phát biểu, tuyên bố. ◇ Úc Đạt Phu : "Tiền Đổng lưỡng nhân đích hôn nghị dã kinh quá liễu chánh thức đích thủ tục, thành thục đáo phi lộ đích thì tiết liễu" , (Xuất bôn , Ngũ).
3. Bộc lộ, phơi bày. ◇ Băng Tâm : "Phi lộ ngã đích nhược điểm" (Kí tiểu độc giả , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra, bày ra cho người khác thấy.

▸ Từng từ:
紛披 phân phị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, rối loạn.

▸ Từng từ: