患 - hoạn
後患 hậu hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mối lo về sau, mối họa sau này.

▸ Từng từ:
患眼 hoạn nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt đau, mắt có bệnh.

▸ Từng từ:
患者 hoạn giả

hoạn giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh nhân, người bệnh

▸ Từng từ:
患难 hoạn nạn

hoạn nạn

giản thể

Từ điển phổ thông

hoạn nạn, khó khăn

▸ Từng từ:
患難 hoạn nạn

hoạn nạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoạn nạn, khó khăn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ khổ cực.

▸ Từng từ:
憂患 ưu hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ sợ hãi.

▸ Từng từ:
病患 bệnh hoạn

bệnh hoạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh hoạn

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh tật, đau yếu. ◇ Quan Hán Khanh : "Ngã thứ liễu nhĩ diện nhan, hưu ưu sầu nhiễm bệnh hoạn" , (Phi y mộng , Đệ nhất chiệp ).
2. Người mắc bệnh, bệnh nhân. ◇ Âu Dương Tu : "Kì gian lão nhược bệnh hoạn đoản tiểu khiếp nọa giả, bất khả thắng sổ" , (Chuẩn chiếu ngôn sự thượng thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bệnh tật đau yếu, vì coi là sự không may.

▸ Từng từ: