hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
恃 ▸ từ ghép
恃 - thị
倚恃
ỷ thị
倚恃
ỷ thị
Từ điển trích dẫn
1. Dựa vào người khác.
2. Cậy mình, hợm mình.
3. ☆ Tương tự: "ỷ trượng"
倚
仗
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nương nhờ người khác — Cũng chỉ sự cậy mình, hợm mình.
▸ Từng từ:
倚
恃
怙恃
hỗ thị
怙恃
hỗ thị
Từ điển trích dẫn
1. Dựa vào, nương tựa.
2. Cha mẹ. ◇ Thi Kinh
詩
經
: "Vô phụ hà hỗ? Vô mẫu hà thị?"
無
父
何
怙
?
無
母
何
恃
? (Tiểu Nhã
小
雅
, Lục nga
蓼
莪
) Không cha cậy ai? Không mẹ nhờ ai? ☆ Tương tự: "phụ mẫu"
父
母
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ cha và mẹ ( những người để mình nhờ cậy ).
▸ Từng từ:
怙
恃
恃雄
thị hùng
恃雄
thị hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy sức mạnh mà lấn át người khác. Đoạn trường tân thanh : » Bước vào vừa ráp thị hùng ra tay «.
▸ Từng từ:
恃
雄
所恃
sở thị
所恃
sở thị
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều cậy vào, cái để nương tựa vào.
▸ Từng từ:
所
恃
矜恃
căng thị
矜恃
căng thị
Từ điển trích dẫn
1. Kiêu căng tự phụ. ◇ Tam quốc chí
三
國
志
: "Chư tướng quân hoặc thị Tôn Sách thì cựu tướng, hoặc công thất quý thích, các tự căng thị, bất tương thính tòng"
諸
將
軍
或
是
孫
策
時
舊
將
,
或
公
室
貴
戚
,
各
自
矜
恃
,
不
相
聽
從
(Lục Tốn truyện
陸
遜
傳
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khoe khoang cậy mình.
▸ Từng từ:
矜
恃
自恃
tự thị
自恃
tự thị
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cậy mình. Ỷ mình, mà khinh thường kẻ khác.
▸ Từng từ:
自
恃