快 - khoái
儘快 tần khoái

tần khoái

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhanh nhất có thể được

▸ Từng từ:
加快 gia khoái

gia khoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng tốc

▸ Từng từ:
尽快 tần khoái

tần khoái

giản thể

Từ điển phổ thông

nhanh nhất có thể được

▸ Từng từ:
快乐 khoái lạc

khoái lạc

giản thể

Từ điển phổ thông

khoái lạc, vui sướng, sung sướng

▸ Từng từ:
快刀 khoái đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao sắc.

▸ Từng từ:
快口 khoái khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sướng miệng, chỉ sự ăn ngon.

▸ Từng từ:
快心 khoái tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng, cảm thấy vui sướng.

▸ Từng từ:
快志 khoái chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích ý. Vui sướng. » Kẻ xem khoái chí, người gào thất thanh « ( Quan Âm Thị Kính ).

▸ Từng từ:
快感 khoái cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thích thú thấy được trong lòng.

▸ Từng từ:
快樂 khoái lạc

khoái lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoái lạc, vui sướng, sung sướng

Từ điển trích dẫn

1. Vui vẻ, sung sướng. ◎ Như: "chúc nhĩ sanh nhật khoái lạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng.

▸ Từng từ:
快活 khoái hoạt

khoái hoạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui sướng, sung sướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ, thích thú.

▸ Từng từ:
快速 khoái tốc

khoái tốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhanh chóng, tốc độ, mau lẹ

▸ Từng từ:
快馬 khoái mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa chạy mau.

▸ Từng từ:
愉快 du khoái

du khoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vẻ, phấn khởi, hài lòng

Từ điển trích dẫn

1. Vui vẻ, thích ý. ◎ Như: "tâm tình du khoái" .
2. ☆ Tương tự: "cao hứng" , "khoái lạc" , "hoan lạc" , "hoan khoái" , "hoan hỉ" , "hỉ duyệt" , "di du" .
3. ★ Tương phản: "bi ai" , "bi ưu" , "bất khoái" , "phiền muộn" , "phiền não" , "thống khổ" , "cảm thương" , "thê thảm" , "ai thống" , "ưu sầu" , "ưu uất" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng.

▸ Từng từ:
暢快 sướng khoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui thích.

▸ Từng từ:
歡快 hoan khoái

Từ điển trích dẫn

1. Vui sướng, vui vẻ.
2. ☆ Tương tự: "hoan lạc" , "hoan hỉ" , "hoan hân" , "hoan sướng" .
3. ★ Tương phản: "bất khoái" , "phiền muộn" , "thống khổ" , "ưu sầu" .

▸ Từng từ:
爽快 sảng khoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh táo vui vẻ.

▸ Từng từ:
盡快 tận khoái

Từ điển trích dẫn

1. Hết sức nhanh. ◎ Như: "ngã môn yếu tận khoái hoàn thành niên độ kế hoạch" .

▸ Từng từ:
稱快 xứng khoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui thích vì được vừa lòng.

▸ Từng từ: