1. Đảm trách, làm nghề, giữ việc. ◎ Như: "tòng sự nông canh"
從事農耕.
2. Làm việc, tiến hành công việc. ◎ Như: "cần miễn tòng sự"
勤勉從事.
3. Để tâm lực vào, đem hết sức làm việc nào đó. ◇ Quốc ngữ
國語: "Thì vũ kí chí (...) dĩ đán mộ tòng sự ư điền dã"
時雨既至 (...)
以旦暮從事於田野 (Tề ngữ
齊語) Mùa mưa đến (...) sáng chiều chuyên chú làm việc đồng áng.
4. Chỉ nhậm chức. ◇ Hàn Dũ
韓愈: "Dũ thường tòng sự ư Biện, Từ nhị phủ, lũ đạo ư lưỡng châu gian"
愈嘗從事於汴徐二府,
屢道於兩州間 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự
張中丞傳後敘).
5. Trừng phạt, xử trí. ◇ Tam quốc diễn nghĩa
三國演義: "Cảm hữu trở đại nghị giả, dĩ quân pháp tòng sự"
敢有阻大議者,
以軍法從事 (Đệ tứ hồi) Ai dám ngăn trở việc lớn này, thì ta sẽ lấy phép quân trị tội.
6. Tùy tùng, phụng sự. ◇ Ngưu Tăng Nhụ
牛僧孺: "Hướng mộ tiên sanh cao trục, nguyện tòng sự tả hữu nhĩ"
向慕先生高躅,
願從事左右耳 (Huyền quái lục
玄怪錄, Trương Tá
張佐).
7. Hoành hành.
8. Tên chức quan.
Theo việc, làm việc.