ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
彭 - bang, bàng, bành
三彭 tam bành
Từ điển trích dẫn
1. Theo đạo gia, chỉ ba vị ác thần họ Bành ("Bành Cứ" 彭倨, "Bành Chất" 彭質, "Bành Kiểu" 彭矯), ở đầu não, trán (khoảng giữa hai lông mày), và bụng người ta, thường xui người ta làm điều hung dữ độc ác. § Còn gọi là "tam thi" 三尸, "tam thi thần" 三尸神 hay "tam thần" 三神.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ ba vị ác thần họ Bành, ở đầu, trán, và bụng người ta, là Bành Kiêu, Bành Cứ và Bành Chất ( có thuyết thì bảo là Bành Sư, Bành Kiển và Bành Chất ), thường xui người ta làm điều hung dữ độc ác, rồi tới ngày Canh Thân thì lên trời tâu tội của người. Do đó Tam bành chỉ sự nổi nóng hung dữ. Ta thường dùng cho đàn bà. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mụ nghe nàng nói hay tình, bấy giờ mới nổi tam bành mụ lên «.
▸ Từng từ: 三 彭
彭亨 bàng hanh
Từ điển trích dẫn
1. Đầy, lớn, trướng đại. ◇ Kỉ Quân 紀昀: "Hồi cố kì tì, quảng tảng cự mục, đoản phát bồng tăng, yêu phúc bàng hanh, khí hưu hưu như suyễn, kinh hãi áo não, tị dục khước tẩu" 回顧其婢, 廣顙巨目, 短髮髼鬙, 腰腹彭亨, 氣咻咻如喘, 驚駭懊惱, 避欲卻走 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Hòe tây tạp chí tứ 槐西雜志四).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tự mãn kiêu căng.
▸ Từng từ: 彭 亨
彭漲 bành trướng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là: "bành trướng" 膨脹, "bành trướng" 膨漲.
2. Phồng to ra, trướng đại.
3. Khoách đại, tăng trưởng.
4. Bụng đầy hơi, bệnh phình bụng. § Tức "cổ trướng bệnh" 鼓脹病. ◇ Cao Minh 高明: "Tức phụ, ngã đỗ phúc bành trướng, chẩm khiết đắc hạ" 媳婦, 我肚腹膨脹, 怎喫得下 (Tì bà kí 琵琶記, Đại thường thang dược 代嘗湯藥).
2. Phồng to ra, trướng đại.
3. Khoách đại, tăng trưởng.
4. Bụng đầy hơi, bệnh phình bụng. § Tức "cổ trướng bệnh" 鼓脹病. ◇ Cao Minh 高明: "Tức phụ, ngã đỗ phúc bành trướng, chẩm khiết đắc hạ" 媳婦, 我肚腹膨脹, 怎喫得下 (Tì bà kí 琵琶記, Đại thường thang dược 代嘗湯藥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phồng to ra, giương lớn ra, lan rộng ra.
▸ Từng từ: 彭 漲
彭祖 bành tổ
Từ điển trích dẫn
1. Tên người thượng cổ Trung Hoa, cháu của vua "Chuyên Húc" 顓頊, tương truyền sống được bảy tám trăm năm. Vì được phong tước ở "Bành Thành" 彭城, nên gọi là "Bành Tổ" 彭祖. Đời sau dùng nói ví người sống lâu. ◇ Trang Tử 莊子: "Mạc thọ ư thương tử, nhi Bành Tổ vi yểu" 莫壽於殤子, 而 彭祖為夭 (Tề vật luận 齊物論) Không ai thọ hơn đứa trẻ chết yểu, mà ông Bành Tổ là chết non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên người thượng cổ Trung Hoa, huyền tôn của vua Chuyên Túc, tương truyền là sống được trên 700 tuổi.
▸ Từng từ: 彭 祖