形 - hình
傳形 truyền hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa hình ảnh tới các nơi.

▸ Từng từ:
初形 sơ hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc mới thành hình — Cái hình thể lúc đầu.

▸ Từng từ:
卵形 noãn hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình như quả trứng, hình bầu dục. ☆ Tương tự: "thỏa viên hình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng trông như quả trứng. Hình bầu dục.

▸ Từng từ:
原形 nguyên hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình thái vốn có. ◎ Như: "nguyên hình tất lộ" nguyên hình sau cùng sẽ hiển lộ. ☆ Tương tự: "bổn tướng" , "chân tướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp hình thể vốn có sẵn.

▸ Từng từ:
变形 biến hình

biến hình

giản thể

Từ điển phổ thông

biến hình

▸ Từng từ:
地形 địa hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình thể đặc trưng của mặt đất. ◎ Như: "khâu lăng địa hình" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất, dáng dấp rộng hẹp cao thấp của đất.

▸ Từng từ:
墨形 mặc hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách trừng phạt tội nhân thời xưa thích chữ mực đen vào mặt tội nhân.

▸ Từng từ:
外形 ngoại hình

ngoại hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoại hình, bề ngoài

▸ Từng từ:
弓形 cung hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình vòng cung. § Cũng gọi là "khuyết viên" , "viên phân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong như hình vòng cung. Hình cong.

▸ Từng từ:
弧形 hồ hình

hồ hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình vòm, hình cung

▸ Từng từ:
形像 hình tượng

hình tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình tượng, hình dạng, hình ảnh

▸ Từng từ:
形势 hình thế

hình thế

giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, tình huống

▸ Từng từ:
形勢 hình thế

hình thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, tình huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp của vùng đất.

▸ Từng từ:
形學 hình học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về các đướng nét dáng dấp thấy được.

▸ Từng từ:
形容 hình dong

hình dong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng vẻ, dáng người, vẻ ngoài

hình dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng vẻ, dáng người, vẻ ngoài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt mũi, dáng dấp — Tưởng tượng ra, như có trước mắt.

▸ Từng từ:
形式 hình thức

hình thức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình thức, hình thái, dạng

Từ điển trích dẫn

1. Ngoại quan, ngoại hình.
2. Thể thức tác phẩm văn học. § Như thơ, văn xuôi, tiểu thuyết, v.v. Nói tương đối với "nội dung" .
3. Biểu tượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cách bên ngoài. Cái kiểu.

▸ Từng từ:
形态 hình thái

hình thái

giản thể

Từ điển phổ thông

hình thái

▸ Từng từ:
形態 hình thái

hình thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dáng, cái vẻ bề ngoài.

▸ Từng từ:
形成 hình thành

hình thành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình thành, lập nên, tạo thành

▸ Từng từ:
形樣 hình dạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ bề ngoài, dáng dấp mặt mũi một người.

▸ Từng từ:
形状 hình trạng

hình trạng

giản thể

Từ điển phổ thông

hình dạng, hình thù

▸ Từng từ:
形狀 hình trạng

hình trạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình dạng, hình thù

▸ Từng từ:
形象 hình tượng

hình tượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình tượng, hình dạng, hình ảnh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ sự vật cụ thể.
2. Chỉ tranh vẽ giống, tiếu tượng. ◇ Đông Quan Hán kí : "Họa Bưu hình tượng, dĩ khuyến học giả" , (Cao Bưu truyện ) Vẽ hình (Cao) Bưu để khuyến khích người học.
3. Hình trạng, vẻ bên ngoài. § Cũng viết là: "hình tướng" , "hình tượng" .
4. Tượng trưng.
5. Phong cách đặc thù phản ánh hiện thật (trong một tác phẩm văn nghệ). ◎ Như: "tha tại tiểu thuyết trung sở tố tạo đích anh hùng hình tượng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp của vùng đất.

▸ Từng từ:
形跡 hình tích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp, dấu vết.

▸ Từng từ:
形骸 hình hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể, thân xác. Phần nhìn thấy được của con người. Bài Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành có câu: » Nợ áo cơm phải trả đến hình hài. «.

▸ Từng từ:
形體 hình thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp bên ngoài.

▸ Từng từ:
情形 tình hình

tình hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tình hình, hoàn cảnh, tình huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thật đang diễn ra, thấy được từ ngoài.

▸ Từng từ:
扇形 phiến hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình cánh quạt.

▸ Từng từ:
拱形 củng hình

củng hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình cung, hình vòm, hình vòng cung

▸ Từng từ:
整形 chỉnh hình

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "chỉnh hình" .

▸ Từng từ:
方形 phương hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình vuông.

▸ Từng từ:
有形 hữu hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có dáng dấp hiện ra bên ngoài, thấy được.

▸ Từng từ:
模形 mô hình

mô hình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mô hình, mẫu hình, vật làm mẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mẫu để theo đó mà làm cho đúng.

▸ Từng từ:
無形 vô hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thấy được dáng dấp thế nào. Không nhìn thấy được. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Giống ở đâu vô ảnh vô hình «.

▸ Từng từ:
物形 vật hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp tầm vóc của mọi thứ mọi loài.

▸ Từng từ:
現形 hiện hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ rõ hình thể ra, để ai cũng thấy.

▸ Từng từ:
異形 dị hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp quái lạ.

▸ Từng từ:
藏形 tàng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu cái vóc dáng thân xác của mình đi.

▸ Từng từ:
變形 biến hình

biến hình

phồn thể

Từ điển phổ thông

biến hình

▸ Từng từ:
象形 tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước theo hình trạng có thật — Hình thể dáng dấp. Truyện Trê Cóc : » Bắt Trê nhận thực tượng hình mới biên «.

▸ Từng từ:
超形 siêu hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên hình thể thông thường, không còn hình thể nữa.

▸ Từng từ:
隱形 ẩn hình

Từ điển trích dẫn

1. Che giấu hình thể. ◇ Tấn Thư : "Thiện ca vũ, hựu năng ẩn hình nặc ảnh" , (Ẩn dật truyện , Hạ Thống truyện ).

▸ Từng từ:
雛形 sồ hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật mới được chế tạo sơ sài cho thành hình, mà chưa hoàn tất.

▸ Từng từ:
三稜形 tam lăng hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình chóp ba mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình chóp ba mặt.

▸ Từng từ:
三角形 tam giác hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình ba góc.

▸ Từng từ:
八角形 bát giác hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình tám góc.

▸ Từng từ:
六角形 lục giác hình

Từ điển trích dẫn

1. Hình sáu góc.

▸ Từng từ:
斜方形 tà phương hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình vuông xéo, tức hình thoi.

▸ Từng từ:
無形中 vô hình trung

Từ điển trích dẫn

1. Một cách không hay biết, không ý thức. ◎ Như: "phạn hậu tiểu khế, vô hình trung dưỡng thành liễu tha thụy ngọ giác đích tập quán" , ăn xong nghỉ ngơi một chút, dần dà lúc nào không biết đã biến thành thói quen ngủ trưa.

▸ Từng từ:
形容盡致 hình dong tận trí

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "lâm li tận trí" .

▸ Từng từ:
鳩形鵠面 cưu hình hộc diện

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). § Cũng như nói "hình dung khô cảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp như chim tu hú, mặt như chim hộc, chỉ người xấu xí gầy gò.

▸ Từng từ: