序 - tự
序列 tự liệt

tự liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hàng, thứ tự, vị trí

▸ Từng từ:
序幕 tự mạc

tự mạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phần mở đầu, đoạn mở màn

▸ Từng từ:
序言 tự ngôn

tự ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời tựa (sách)

▸ Từng từ:
循序 tuần tự

tuần tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuần tự, theo thứ tự

▸ Từng từ:
次序 thứ tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thứ đệ .

▸ Từng từ:
秩序 trật tự

trật tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trật tự, thứ tự

Từ điển trích dẫn

1. Có điều lí, phù hợp với quy tắc. ☆ Tương tự: "quy luật" , "kỉ luật" , "thuận tự" , "thứ tự" . ◎ Như: "đáp thừa công xa thì yếu bài đội thủ trật tự, bất yếu tranh tiên khủng hậu" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hạng trên dưới trước sau.

▸ Từng từ:
程序 trình tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối phải theo từng bước trước sau.

▸ Từng từ:
繼序 kế tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp sau, theo thứ tự.

▸ Từng từ:
順序 thuận tự

Từ điển trích dẫn

1. Hòa hài, không rối loạn. ◇ Ngụy thư : "Nhiên tức vị dĩ lai, bách tính yến an, phong vũ thuận tự. Biên phương vô sự, chúng thụy kiêm trình" , , . , (Cao Tông kỉ ).
2. Thứ tự. ◎ Như: "tham gia nhân viên y thuận tự báo đáo" .
3. Thuận lợi, tốt đẹp. ◇ Lão Xá : "Khán ngã hữu điểm bất thuận tự đích sự, mã thượng tựu yếu đóa trứ ngã mạ" , (Tứ thế đồng đường , Lục tứ).

▸ Từng từ: