ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
幫 - bang
幫忙 bang mang
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ người khác làm việc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo Ngọc mỗi nhật tiện tại Tích Xuân giá lí bang mang" 寶玉每日便在惜春這裡幫忙 (Đệ tứ ngũ hồi).
2. Giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Chỉ yếu nhĩ bất hiềm địa vị tiểu, giá kiện sự ngã tổng khả dĩ bang mang" (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc) 只要你不嫌地位小, 這件事我總可以幫忙.
2. Giúp đỡ người khác giải quyết khó khăn. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Chỉ yếu nhĩ bất hiềm địa vị tiểu, giá kiện sự ngã tổng khả dĩ bang mang" (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc) 只要你不嫌地位小, 這件事我總可以幫忙.
▸ Từng từ: 幫 忙
幫護 bang hộ
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ, che chở. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lỗ Đạt giá nhân, nguyên thị ngã phụ thân lão Kinh lược xứ quân quan, vi nhân yêm giá lí vô nhân bang hộ, bát tha lai tố cá đề hạt" 魯達這人, 原是我父親老經略處軍官, 為因俺這裏無人幫護, 撥他來做個提轄 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt người này là quân quan bên nha Kinh lược phụ thân tôi, vì chỗ bên tôi không có người giúp đỡ, nên chuyển hắn sang đây làm đề hạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ, che chở.
▸ Từng từ: 幫 護