射 - dạ, dịch, xạ
亂射 loạn xạ

Từ điển trích dẫn

1. Bắn bừa bãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn bừa bãi, không cần nhắm và không biết có trúng hay không.

▸ Từng từ:
僕射 bộc xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan võ. Thời cổ lựa người có tài thiện xạ, coi như người hầu bắn giỏi của vua.

▸ Từng từ:
反射 phản xạ

phản xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phản xạ, phản chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Làn sóng âm thanh hoặc tia sáng gặp trở ngại, đổi phương hướng, dội ngược trở lại gọi là hiện tượng "phản xạ" .
2. Tác dụng của hệ thống thần kinh trước sự kính thích nào đó. Như con ngươi mở to ra hay thu nhỏ lại tùy theo cường độ của ánh sáng nhẹ hay mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rọi chiếu lại — Chỉ sự đáp ứng của cơ thể trước những kính thích bên ngoài. Sự đáp ứng này tự nhiên và tức khắc, không suy nghĩ.

▸ Từng từ:
善射 thiện xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn giỏi.

▸ Từng từ:
喷射 phún xạ

phún xạ

giản thể

Từ điển phổ thông

phun ra, bắn ra, vọt ra

▸ Từng từ:
噴射 phún xạ

phún xạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phun ra, bắn ra, vọt ra

▸ Từng từ:
射击 xạ kích

xạ kích

giản thể

Từ điển phổ thông

bắn

▸ Từng từ:
射工 xạ công

xạ công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: vực )

▸ Từng từ:
射御 xạ ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn cung và cưỡi ngựa. Hai trong Lục nghệ ( Lễ, Nhạc, Xạ, Ngự, Thư, Số ) mà học trò thời cổ phải luyện tập.

▸ Từng từ:
射撃 xạ kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc bằng cách bắn. Bắn súng.

▸ Từng từ:
射擊 xạ kích

xạ kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắn

▸ Từng từ:
射獵 xạ lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn bắn.

▸ Từng từ:
射線 xạ tuyến

xạ tuyến

phồn thể

Từ điển phổ thông

đường, tia

▸ Từng từ:
射线 xạ tuyến

xạ tuyến

giản thể

Từ điển phổ thông

đường, tia

▸ Từng từ: 线
投射 đầu xạ

đầu xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắn, phóng

▸ Từng từ:
折射 chiết xạ

chiết xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khúc xạ (vật lý)

▸ Từng từ:
放射 phóng xạ

phóng xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phóng xạ, bức xạ, phát xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn tia sáng ra.

▸ Từng từ:
散射 tán xạ

tán xạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tán xạ, bắn ra tung toé

▸ Từng từ:
注射 chú xạ

Từ điển trích dẫn

1. Bắn nước ra, phun. ◇ Lí Thân : "Tái tuyền chú xạ Lũng Thủy khai, Hồ nhạn phiên phi hướng thiên một" , (Bi thiện tài ).
2. Dùng cung tên nhắm bắn. ◇ Tân Đường Thư : "Ngư Triêu Ân lệnh xạ sanh ngũ bách toàn thỉ chú xạ, tặc đa tử, nhi trận kiên bất khả phạm" , , (Bạn thần truyện thượng , Bộc cố hoài ân ).
3. Tỉ dụ suy tư mẫn tiệp, nói năng trôi chảy. ◇ Nguyên Chẩn : "Toàn thịnh chi khí, chú xạ ngữ ngôn, tạp nhữu tinh thô, toại thành đa đại" , , , (Tự thi kí nhạc thiên thư ).
4. Tập trung tinh thần, mắt nhìn đăm đăm...
5. Tiêm vào cơ thể, chích. ◇ Lỗ Tấn : "Nhiên hậu tái thủ kì huyết thanh, nhi chú xạ ư hoài dựng chi thư thố" , (Nhị tâm tập , Kỉ điều "thuận" đích phiên dịch "").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ép tia nước cho bắn vào, tức tiêm vào thịt.

▸ Từng từ:
照射 chiếu xạ

Từ điển trích dẫn

1. Ánh chiếu, chiếu diệu. ☆ Tương tự: "chiếu ánh" .

▸ Từng từ:
雷射 lôi xạ

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Anh "laser". § Cũng viết là .

▸ Từng từ:
騎射 kị xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn cung và cưỡi ngựa, hai việc mà con nhà võ thời xưa phải luyện tập.

▸ Từng từ:
射撃點 xạ kích điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ viên đạn bắn vào.

▸ Từng từ: