失 - thất
冒失 mạo thất

Từ điển trích dẫn

1. Liều lĩnh, hấp tấp, lỗ mãng. ◇ Thiên vũ hoa : "Nhất thì mạo thất toàn bất sát, Khẩu trung thổ xuất bạch quang minh" , (Đệ nhị lục hồi).

▸ Từng từ:
喪失 táng thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Táng vong .

▸ Từng từ:
失业 thất nghiệp

thất nghiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

thất nghiệp, không có nghề nghiệp

▸ Từng từ:
失事 thất sự

thất sự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị tai nạn

Từ điển trích dẫn

1. Lỡ việc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô đệ tự lai ẩm tửu thất sự, quân sư hà cố phản tống tửu dữ tha?" , (Đệ thất thập hồi) Em tôi xưa nay (chỉ vì) uống rượu mà lỡ việc, sao quân sư lại đem rượu cho nó?
2. Việc xảy ra bất ngờ.

▸ Từng từ:
失传 thất truyền

thất truyền

giản thể

Từ điển phổ thông

thất truyền

▸ Từng từ:
失信 thất tín

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai hẹn, đánh mất lòng tin của người khác.

▸ Từng từ:
失傳 thất truyền

thất truyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

thất truyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn lưu lại đời sau nữa.

▸ Từng từ:
失利 thất lợi

thất lợi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị tổn thất, chịu tổn thất

▸ Từng từ:
失勢 thất thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất chỗ nương tựa, không còn ở địa vị cũ. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Thất thế hương lư ngoảnh mặt đi «.

▸ Từng từ:
失去 thất khứ

thất khứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị mất, đánh mất, làm mất

▸ Từng từ:
失孝 thất hiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không làm được hết lòng đối với cha mẹ. Truyện Lục Vân Tiên : » Cam bề thất hiếu đắng cay phận mình «.

▸ Từng từ:
失學 thất học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được đi học từ lúc còn nhỏ.

▸ Từng từ:
失守 thất thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mất, không giữ được nữa.

▸ Từng từ:
失常 thất thường

thất thường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thất thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất sự đều đặn hàng ngày.

▸ Từng từ:
失律 thất luật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giữ đúng cách thức làm thơ.

▸ Từng từ:
失徳 thất đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm mất điều tốt đẹp được hưởng về sau — Trái với nết tốt. Xấu xa.

▸ Từng từ:
失志 thất chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thỏa lòng mong muốn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi đắc chí lại có khi thất chí «.

▸ Từng từ:
失情 thất tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mất lòng yêu đương. Không được yêu.

▸ Từng từ:
失意 thất ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được vừa lòng.

▸ Từng từ:
失控 thất khống

thất khống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không khống chế được, ngoài tầm kiểm soát

Từ điển trích dẫn

1. Mất đi khả năng điều khiển, không kiểm soát được nữa. ◎ Như: "giá tràng diện dĩ hữu điểm thất khống" .

▸ Từng từ:
失措 thất thố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bối rối lúng túng, khiến hành động sai lầm.

▸ Từng từ:
失效 thất hiệu

thất hiệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mất hiệu lực

▸ Từng từ:
失敗 thất bại

thất bại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thất bại, thua

Từ điển trích dẫn

1. Bị đối phương đánh bại (đấu tranh, thi đua). § Đối lại với "thắng lợi" . ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Thái Tông thất bại, binh hoang tướng loạn, tán đảo kì tà" , , Thái Tông thua trận, quân hoảng tướng loạn, lọng đổ cờ nghiêng.
2. Không thành công, không đạt được mục đích hoặc dự định. § Đối lại với " thành công" . ◎ Như: "thất bại thị thành công chi mẫu" thất bại là mẹ thành công (ngạn ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏng việc. Thua lỗ.

▸ Từng từ:
失散 thất tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan vỡ mất mát.

▸ Từng từ:
失望 thất vọng

thất vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thất vọng, nản lòng, mất hy vọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã mất lòng trông mong.

▸ Từng từ:
失格 thất cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng như điều đã ấn định — Vụng về, sai lầm.

▸ Từng từ:
失業 thất nghiệp

thất nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thất nghiệp, không có nghề nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Mất việc làm hoặc không tìm được việc làm để mưu sinh. ◇ Hán Thư : "Bách tính thất nghiệp lưu tán" (Cốc Vĩnh truyện ) Dân chúng thất nghiệp lưu lạc các nơi.
2. Chỉ người mất công ăn việc làm. ◇ Tân Đường Thư : "Lục Đức viết: Kính lão, từ ấu, cứu tật, tuất cô, chẩn bần cùng, nhậm thất nghiệp" : , , , , , (Lục Chí truyện ) Lục Đức nói: Kính trọng người già, yêu thương con trẻ, cứu giúp người bệnh tật, vỗ về người cô quả, giúp đỡ người nghèo khó, dùng người không có việc làm sinh nhai.
3. Mất hết sản nghiệp.
4. Mất chức vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất việc làm. Không có việc làm.

▸ Từng từ:
失祿 thất lộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất các thứ trời cho, tức là chết.

▸ Từng từ: 祿
失禮 thất lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh mất sự đối xử tốt đẹp với người khác.

▸ Từng từ:
失策 thất sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm trong việc sắp đặt mưu kế.

▸ Từng từ:
失節 thất tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giữ được sự ngay thẳng thủy chung.

▸ Từng từ:
失粘 thất niêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm văn làm thơ mà sai về bằng trắc.

▸ Từng từ:
失約 thất ước

thất ước

phồn thể

Từ điển phổ thông

sai hẹn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai hẹn.

▸ Từng từ:
失约 thất ước

thất ước

giản thể

Từ điển phổ thông

sai hẹn

▸ Từng từ:
失聲 thất thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

lạc giọng, tắt tiếng, vì kêu la lớn quá.

▸ Từng từ:
失色 thất sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất vẻ mặt bình thường.

▸ Từng từ:
失落 thất lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mát rơi rụng, không tìm lại được.

▸ Từng từ:
失調 thất điệu

thất điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiếu phối hợp, thiếu ăn nhịp, lạc điệu

▸ Từng từ: 調
失调 thất điệu

thất điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

thiếu phối hợp, thiếu ăn nhịp, lạc điệu

▸ Từng từ:
失败 thất bại

thất bại

giản thể

Từ điển phổ thông

thất bại, thua

▸ Từng từ:
失足 thất túc

thất túc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trượt chân, vấp, bước hụt
2. làm sai một việc gì

▸ Từng từ:
失身 thất thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để mất thân mình, chỉ người con gái đánh mất sự trong sáng.

▸ Từng từ:
失靈 thất linh

Từ điển trích dẫn

1. Không nhạy, hết linh mẫn, mất hiệu dụng (bộ phận trong cơ thể, đồ phụ tùng, máy móc...). ◎ Như: "ngã nghiêm trọng cảm mạo, tị tử đô thất linh liễu" , ; "chỉ huy thất linh" ; "dược vật thất linh" .

▸ Từng từ:
失驚 thất kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi, mất cả hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thất kinh, nàng chửa biết là làm sao «.

▸ Từng từ:
得失 đắc thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được và mất, chỉ sự thành công thất bại ở đời.

▸ Từng từ:
损失 tổn thất

tổn thất

giản thể

Từ điển phổ thông

tổn thất, mất mát

Từ điển phổ thông

tổn thất, mất mát, hao hụt

▸ Từng từ:
損失 tổn thất

tổn thất

phồn thể

Từ điển phổ thông

tổn thất, mất mát

Từ điển phổ thông

tổn thất, mất mát, hao hụt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mát.

▸ Từng từ:
消失 tiêu thất

Từ điển trích dẫn

1. Tan biến, dần dần mất hẳn. ◇ Hứa Địa San : "Hoàng hôn để vi quang nhất phân nhất phân địa tiêu thất liễu" (Không san linh vũ , Biệt thoại ).

▸ Từng từ:
迷失 mê thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
過失 quá thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
違失 vi thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều làm trái, điều lầm lỗi.

▸ Từng từ:
遺失 di thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất mát, không tìm lại được nữa.

▸ Từng từ:
三抄失本 tam sao thất bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi — Có người lại cho rằng Tam sao thất bản , nghĩa là có ba bản sao thì có tới bảy bản chính, chẳng biết tin vào bản nào.

▸ Từng từ:
冒冒失失 mạo mạo thất thất

Từ điển trích dẫn

1. Cẩu thả, bừa bãi, lỗ mãng. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhược mạo mạo thất thất nhất nhượng, đảo nháo khởi nhân lai" , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Nếu kêu bừa lên, lại làm ầm ĩ cả nhà.

▸ Từng từ:
塞翁失馬 tái ông thất mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già ở biên giới mất ngựa. Chỉ rằng trong cái may có cái rủi, và ngược lại ( ông già này mất con ngựa, ít ngày sau, con ngựa tìm về, hàng xóm tới mừng, ông không cho là may, ít ngày sau đứa con trai ông cưỡi con ngựa đó mà ngã gẫy chân, hàng xóm chia buồn, ông không cho là rủi, ít lâu sau có giặc Hồ đánh phá, trai tráng trong làng đi lính chết gần hết, con trai ông nhờ bị tật, khỏi đi lính, do đó được an toàn ).

▸ Từng từ:
萬無一失 vạn vô nhất thất

Từ điển trích dẫn

1. Tuyệt đối không sai lầm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Mỗ bảo nhất nhân dữ mỗ đồng khứ thủ quan, vạn vô nhất thất" , (Đệ lục thập nhị hồi) Tôi xin tiến cử một người với tôi cùng đi giữ cửa ải, thì chắc chắn an toàn.
2. ☆ Tương tự: "thập nã cửu ổn" , "an nhược thái san" , "ổn thao thắng khoán" .
3. ★ Tương phản: "bách mật nhất sơ" .

▸ Từng từ: