ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
失 - thất
失业 thất nghiệp
失传 thất truyền
失敗 thất bại
Từ điển phổ thông
thất bại, thua
Từ điển trích dẫn
1. Bị đối phương đánh bại (đấu tranh, thi đua). § Đối lại với "thắng lợi" 勝利. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: "Thái Tông thất bại, binh hoang tướng loạn, tán đảo kì tà" 太宗失敗, 兵荒將亂, 傘倒旗斜 Thái Tông thua trận, quân hoảng tướng loạn, lọng đổ cờ nghiêng.
2. Không thành công, không đạt được mục đích hoặc dự định. § Đối lại với " thành công" 成功. ◎ Như: "thất bại thị thành công chi mẫu" 失敗是成功之母 thất bại là mẹ thành công (ngạn ngữ).
2. Không thành công, không đạt được mục đích hoặc dự định. § Đối lại với " thành công" 成功. ◎ Như: "thất bại thị thành công chi mẫu" 失敗是成功之母 thất bại là mẹ thành công (ngạn ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏng việc. Thua lỗ.
▸ Từng từ: 失 敗
失業 thất nghiệp
phồn thể
Từ điển phổ thông
thất nghiệp, không có nghề nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Mất việc làm hoặc không tìm được việc làm để mưu sinh. ◇ Hán Thư 漢書: "Bách tính thất nghiệp lưu tán" 百姓失業流散 (Cốc Vĩnh truyện 翟谷永傳) Dân chúng thất nghiệp lưu lạc các nơi.
2. Chỉ người mất công ăn việc làm. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Lục Đức viết: Kính lão, từ ấu, cứu tật, tuất cô, chẩn bần cùng, nhậm thất nghiệp" 六德曰: 敬老, 慈幼, 救疾, 恤孤, 賑貧窮, 任失業 (Lục Chí truyện 陸贄傳) Lục Đức nói: Kính trọng người già, yêu thương con trẻ, cứu giúp người bệnh tật, vỗ về người cô quả, giúp đỡ người nghèo khó, dùng người không có việc làm sinh nhai.
3. Mất hết sản nghiệp.
4. Mất chức vị.
2. Chỉ người mất công ăn việc làm. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Lục Đức viết: Kính lão, từ ấu, cứu tật, tuất cô, chẩn bần cùng, nhậm thất nghiệp" 六德曰: 敬老, 慈幼, 救疾, 恤孤, 賑貧窮, 任失業 (Lục Chí truyện 陸贄傳) Lục Đức nói: Kính trọng người già, yêu thương con trẻ, cứu giúp người bệnh tật, vỗ về người cô quả, giúp đỡ người nghèo khó, dùng người không có việc làm sinh nhai.
3. Mất hết sản nghiệp.
4. Mất chức vị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất việc làm. Không có việc làm.
▸ Từng từ: 失 業
失聲 thất thanh
塞翁失馬 tái ông thất mã
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông già ở biên giới mất ngựa. Chỉ rằng trong cái may có cái rủi, và ngược lại ( ông già này mất con ngựa, ít ngày sau, con ngựa tìm về, hàng xóm tới mừng, ông không cho là may, ít ngày sau đứa con trai ông cưỡi con ngựa đó mà ngã gẫy chân, hàng xóm chia buồn, ông không cho là rủi, ít lâu sau có giặc Hồ đánh phá, trai tráng trong làng đi lính chết gần hết, con trai ông nhờ bị tật, khỏi đi lính, do đó được an toàn ).
▸ Từng từ: 塞 翁 失 馬
萬無一失 vạn vô nhất thất
Từ điển trích dẫn
1. Tuyệt đối không sai lầm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mỗ bảo nhất nhân dữ mỗ đồng khứ thủ quan, vạn vô nhất thất" 某保一人與某同去守關, 萬無一失 (Đệ lục thập nhị hồi) Tôi xin tiến cử một người với tôi cùng đi giữ cửa ải, thì chắc chắn an toàn.
2. ☆ Tương tự: "thập nã cửu ổn" 十拿九穩, "an nhược thái san" 安若泰山, "ổn thao thắng khoán" 穩操勝券.
3. ★ Tương phản: "bách mật nhất sơ" 百密一疏.
2. ☆ Tương tự: "thập nã cửu ổn" 十拿九穩, "an nhược thái san" 安若泰山, "ổn thao thắng khoán" 穩操勝券.
3. ★ Tương phản: "bách mật nhất sơ" 百密一疏.
▸ Từng từ: 萬 無 一 失