壤 - nhưỡng
土壤 thổ nhuỡng

thổ nhuỡng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ nhưỡng, đất trồng trọt

▸ Từng từ:
壤土 nhưỡng thổ

Từ điển trích dẫn

1. Đất đai. ◇ Chiến quốc sách : "Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở" , , , (Tần sách tứ ) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
2. Đất trộn cát và đất dính, để trồng trọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất sét.

▸ Từng từ:
壤子 nhưỡng tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây rối. Làm loạn — Một âm khác là Nhương. Xem Nhương.

▸ Từng từ:
平壤 bình nhuỡng

bình nhuỡng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Bình Nhưỡng (thủ đô của Bắc Triều Tiên)

bình nhưỡng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Bình Nhưỡng" Pyongyang, thủ đô của "Bắc Hàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thủ đô của Triều Tiên, nay là Bắc Hàn.

▸ Từng từ:
擊壤 kích nhưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Trò chơi ngày xưa, treo miếng gỗ hình như chiếc giày, từ xa ném trúng thì thắng. ◇ Nghệ văn loại tụ : "Thiên hạ đại hòa, bách tính vô sự, hữu ngũ thập lão nhân kích nhưỡng ư đạo" , , (Quyển nhất nhất, Đế vương bộ ). § Sau "kích nhưỡng" tỉ dụ đời thịnh trị thái bình.

▸ Từng từ:
膏壤 cao nhưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất tốt, màu mỡ.

▸ Từng từ:
霄壤 tiêu nhưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Trời và đất. ◎ Như: "tiêu nhưỡng chi biệt" .
2. Tỉ dụ cách nhau rất xa, sai biệt rất lớn. ◇ Lương Khải Siêu : "Phù đồng tại Đông Á chi địa, đồng vi Hoàng tộc chi dân, nhi hà dĩ nhất tiến nhất bất tiến, tiêu nhưỡng nhược thử" , , , (Tân dân thuyết , Thập nhất).

▸ Từng từ: