坊 - phòng, phường
住坊 trú phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở tạm. Nhà trọ. ĐTTT: » Rước nàng về đến trú phường «.

▸ Từng từ:
作坊 tác phường

Từ điển trích dẫn

1. Xưởng thợ (thủ công nghệ). ◇ Thủy hử truyện : "Tái thuyết hữu Dương Hùng đích trượng nhân Phan Công, tự hòa Thạch Tú thương lượng, yếu khai đồ tể tác phường" , , (Đệ tứ thập tứ hồi) Lại nói về Phan Công bố vợ của Dương Hùng cùng Thạch Tú bàn tính việc muốn mở lò lợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tụ tập làm việc. Xưởng thợ.

▸ Từng từ:
僧坊 tăng phường

Từ điển trích dẫn

1. Tăng xá. ☆ Tương tự: "tăng phòng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tăng phòng .

▸ Từng từ:
坊市 phường thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phường phố .

▸ Từng từ:
坊廂 phường sương

Từ điển trích dẫn

1. Tên riêng để chia rành từng khu đất, ở trong thành gọi là "phường sương" , ở trong làng gọi là "hương đồ" . ◇ Thủy hử truyện : "Nhất diện giáo câu tập Trịnh Đồ gia lân hữu nhân đẳng, điểm liễu ngỗ tác hành nhân, ngưỡng trước bổn địa phương quan nhân tịnh phường sương lí chánh tái tam kiểm nghiệm" , , (Đệ tam hồi) Một mặt cho gọi các nhà láng giềng Trịnh Đồ, điểm lính ngỗ tác giúp quan địa phương cùng chức dịch xã phường khám nghiệm (xác chết Trịnh Đồ) lại hai ba lần.

▸ Từng từ:
坊鋪 phường phố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đông đúc, có nhiều cửa tiệm buôn bán. Thơ Tản Đà có câu: » Giấy người mực người thuê người in, mướn cửa hàng người bán phường phố « — Cũng nói Phố phường.

▸ Từng từ:
寶坊 bảo phường

Từ điển trích dẫn

1. Hòa thượng, tăng lữ nhà chùa. ◇ Cao Chứ : "Hiểu thượng lam dư xuất bảo phường, Dã đường san lộ tận xuân quang" 輿, (Hiểu xuất Hoàng San tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngôi chùa Phật.

▸ Từng từ:
敎坊 giáo phường

giáo phường

phồn thể

Từ điển phổ thông

giáo phường

▸ Từng từ:
教坊 giáo phường

giáo phường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giáo phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi dạy con gái múa hát.

▸ Từng từ:
紺坊 cám phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngôi chùa, vì tương truyền đất ở quê Phật có màu xanh đậm pha đỏ. Còn gọi là Cám viên, Cám vũ, Cám điện.

▸ Từng từ:
街坊 nhai phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường nhỏ trong làng — Chỉ chỗ hàng xóm láng giềng.

▸ Từng từ:
鋪坊 phố phường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có nhiều cửa tiệm buôn bán, chỉ nơi cư ngụ buôn bán đông đúc. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Phố phường chật hẹp người đông đúc, bồng bế nhau lên nó ở non «.

▸ Từng từ:
街坊鄰舍 nhai phường lân xá

Từ điển trích dẫn

1. Bà con lối xóm, hàng xóm láng giềng.

▸ Từng từ: