均 - quân, vận
不均 bất quân

Từ điển trích dẫn

1. Không đều, không bằng nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhậm vô đại tiểu, khổ lạc bất quân" , (Đệ thập tam hồi) Không kể lớn nhỏ, người thì cực khổ người thì sung sướng không đều. ★ Tương phản: "bình hành" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đều, không bằng nhau.

▸ Từng từ:
人均 nhân quân

nhân quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

theo đầu người, bình quân mỗi người

▸ Từng từ:
均分 quân phân

quân phân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chia đều, chia bằng nhau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia đều, phần nào cũng bằng nhau, không phần nào lớn hơn phần nào.

▸ Từng từ:
均勢 quân thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh ngang nhau. Thế lực đồng đều.

▸ Từng từ:
均富 quân phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia của cải đồng đều.

▸ Từng từ:
均平 quân bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang nhau, bằng nhau.

▸ Từng từ:
均產 quân sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải phân chia đồng đều, không ai hơn ai.

▸ Từng từ:
均等 quân đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

bằng nhau, ngang bằng nhau.

▸ Từng từ:
均衡 quân hành

quân hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cân bằng, bằng nhau

▸ Từng từ:
均賦 quân phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

đánh thuế đồng đều.

▸ Từng từ:
平均 bình quân

bình quân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bình quân, công bằng

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho yên trị, tề nhất. ◇ Lễ Kí : "Tu thân cập gia, bình quân thiên hạ" , (Nhạc kí ).
2. Đồng đều, không có khác biệt (về nặng nhẹ, nhiều ít, ...). ◇ Hán kỉ : "Phân nhục thậm bình quân, phụ lão thiện chi" , (Cao Tổ kỉ nhị ).
3. Bình dị (phẩm cách, thái độ). ◇ Bắc sử : "Cảnh Hòa ư vũ chức trung kiêm trưởng lại sự, hựu tính thức bình quân, cố pha hữu mĩ thụ" , , (Bì Cảnh Hòa truyện ).
4. Tính trung bình, chia đều. ◎ Như: "nhĩ tương thặng hạ lai đích tiền bình quân phân cấp đại gia" anh đem tiền còn dư chia đều cho mọi người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồng đều.

▸ Từng từ:
貧富不均 bần phú bất quân

Từ điển trích dẫn

1. Giàu nghèo chênh lệch, tiền của phân phối không đồng đều. ◎ Như: "bần phú bất quân, dong dị tạo thành xã hội đích bất an" , .

▸ Từng từ: