厲 - lại, lệ
勅厲 sắc lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên răn thúc giục.

▸ Từng từ:
厲害 lệ hại

Từ điển trích dẫn

1. Dữ tợn, hung mãnh.
2. Gay gắt, mãnh liệt, kịch liệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguy hiểm, có hại.

▸ Từng từ:
厲色 lệ sắc

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt giận, nộ dong.
2. Vẻ mặt nghiêm khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt nghiêm khắc, giận dữ.

▸ Từng từ:
厲風 lệ phong

Từ điển trích dẫn

1. Gió lớn, gió mạnh. ◇ Trang Tử : "Lệ phong tế, tắc chúng khiếu vi hư" , (Tề vật luận ) Gió lớn ngừng rồi, thì các hang lỗ đều trống rỗng.
2. Gió hướng tây bắc. Cũng viết là "lệ phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió lớn.

▸ Từng từ:
嚴厲 nghiêm lệ

nghiêm lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khắc khe, nghiêm khắc, chặt chẽ, nghiêm ngặt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm khắc .

▸ Từng từ:
敕厲 sắc lệ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên răn, khuyến khích. ◇ Hán Thư : "Quận trung hấp nhiên, mạc bất truyền tướng sắc lệ, bất cảm phạm" , , (Hàn Diên Thọ truyện ).

▸ Từng từ:
激厲 khích lệ

khích lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên cố gắng

▸ Từng từ:
鞶厲 bàn lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai lớn. Cũng như Bàn đái .

▸ Từng từ:
飭厲 sức lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục, khuyến khích.

▸ Từng từ:
聲色俱厲 thanh sắc câu lệ

Từ điển trích dẫn

1. Giọng nói vẻ mặt cực kì nghiêm khắc. ◇ Mao Thuẫn : "Giá lưỡng cú thoại hựu thị thanh sắc câu lệ, sở hữu toàn tập tại bạn công thất môn ngoại đích chức viên môn toàn bộ hách hoại liễu" , (Tí dạ , Thất).

▸ Từng từ: