ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
劇 - kịch
劇烈 kịch liệt
Từ điển phổ thông
mạnh mẽ, dữ dội
Từ điển trích dẫn
1. Dữ dội, mạnh mẽ. ☆ Tương tự: "mãnh liệt" 猛烈, "cường liệt" 強烈. ★ Tương phản: "nhu hòa" 柔和. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Phụ thân phương diện đích áp bách, tảo tại tha đích ý liệu trung, sở dĩ tòng giá phương diện lai đích bi ai tịnh bất thập phần kịch liệt" 父親方面的壓迫, 早在她的意料中, 所以從這方面來的悲哀並不十分劇烈 (Đàm 曇, Ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh mẽ dữ dội lắm.
▸ Từng từ: 劇 烈
喜劇 hỉ kịch
Từ điển phổ thông
hài kịch
Từ điển trích dẫn
1. Kịch khôi hài, kịch vui cười. ☆ Tương tự: "tiếu kịch" 笑劇. ★ Tương phản: "bi kịch" 悲劇.
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim 巴金: "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇ Ba Kim 巴金: "Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch" 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 喜 劇
悲劇 bi kịch
Từ điển phổ thông
bi kịch, thảm kịch
Từ điển trích dẫn
1. Vở tuồng với chủ đề là những cảnh ngộ bi thảm bất hạnh. ◎ Như: "Lương San Bá dữ Chúc Anh Đài" 梁山伯與祝英台.
2. Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎ Như: "tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch" 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.
2. Tỉ dụ gặp phải cảnh ngộ đau thương. ◎ Như: "tửu hậu thiết vật giá xa, dĩ miễn nhưỡng thành bi kịch" 酒後切勿駕車, 以免釀成悲劇 uống rượu xong thì đừng nên lái xe, để khỏi gây thành thảm kịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vở tuồng có nội dung buồn.
▸ Từng từ: 悲 劇
戲劇 hí kịch
Từ điển phổ thông
kịch, tuồng
Từ điển trích dẫn
1. Kịch, tuồng. § Nghệ thuật diễn xuất.
2. Chỉ vở kịch, vở tuồng. ◇ Lão Xá 老舍: "Cứ tha tự kỉ thuyết, tha hội điêu khắc, hội tác họa, hội đàn cổ cầm dữ cương cầm, hội tác thi, tiểu thuyết dữ hí kịch" 據他自己說, 他會雕刻, 會作畫, 會彈古琴與鋼琴, 會作詩, 小說與戲劇 (Nguyệt nha tập 月牙集, Bất thành vấn đề đích vấn đề 不成問題的問題).
3. Trò đùa, trò chơi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nguyện quân phó nhất tiếu, Tạo vật diệc hí kịch" 願君付一笑, 造物亦戲劇 (Thứ vận Vương Lang Tử lập phong vũ hữu cảm 次韻王郎子立風雨有感).
4. Chỉ đồ chơi. ◇ Tiêu Hoành 焦竑: "Đổ kim châu trân ngoạn, đương như tiểu nhi chi lộng hí kịch" 睹金珠珍玩, 當如小兒之弄戲劇 (Tiêu thị bút thừa 焦氏筆乘, Xử thế 處世).
2. Chỉ vở kịch, vở tuồng. ◇ Lão Xá 老舍: "Cứ tha tự kỉ thuyết, tha hội điêu khắc, hội tác họa, hội đàn cổ cầm dữ cương cầm, hội tác thi, tiểu thuyết dữ hí kịch" 據他自己說, 他會雕刻, 會作畫, 會彈古琴與鋼琴, 會作詩, 小說與戲劇 (Nguyệt nha tập 月牙集, Bất thành vấn đề đích vấn đề 不成問題的問題).
3. Trò đùa, trò chơi. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nguyện quân phó nhất tiếu, Tạo vật diệc hí kịch" 願君付一笑, 造物亦戲劇 (Thứ vận Vương Lang Tử lập phong vũ hữu cảm 次韻王郎子立風雨有感).
4. Chỉ đồ chơi. ◇ Tiêu Hoành 焦竑: "Đổ kim châu trân ngoạn, đương như tiểu nhi chi lộng hí kịch" 睹金珠珍玩, 當如小兒之弄戲劇 (Tiêu thị bút thừa 焦氏筆乘, Xử thế 處世).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diễn tuồng — Vở tuồng vui.
▸ Từng từ: 戲 劇