ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
則 - tắc
內則 nội tắc
Từ điển trích dẫn
1. Tên một thiên trong sách "Lễ Kí" 禮 記, nói về phép tắc mà người đàn bà phải theo để cư xử phải đạo.
2. Mượn chỉ phụ chức, phụ đạo.
2. Mượn chỉ phụ chức, phụ đạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép cư xử trong nhà — Tên một thiên trong sách Lễ kí, nói về phép tắc mà người đàn bà phải theo để cư xử phải đạo. » Khúc thư châu thổi sạch tiếng hòa, khuôn nội tắc đã gây nên nhân nhượng « ( Phan Huy Ích ).
▸ Từng từ: 內 則
原則 nguyên tắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
nguyên tắc, nguyên lý, phép tắc, quy định
Từ điển trích dẫn
1. Phép tắc hoặc chuẩn tắc. § Tức điều lệ căn bản phải tôn trọng trong lời nói hoặc xử sự. ◎ Như: "kiên trì nguyên tắc" 堅持原則.
2. ☆ Tương tự: "phép tắc" 法則, "quy tắc" 規則.
3. ★ Tương phản: "lệ ngoại" 例外.
2. ☆ Tương tự: "phép tắc" 法則, "quy tắc" 規則.
3. ★ Tương phản: "lệ ngoại" 例外.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách thức làm đầu mối cho những cách thức khác.
▸ Từng từ: 原 則
否則 phủ tắc
Từ điển phổ thông
nếu không, còn không, hoặc là
Từ điển trích dẫn
1. Nếu không, còn không thì. § Cũng như "bất nhiên" 不然. ◎ Như: "tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm" 他的傷口血流不止, 必須立刻止血, 否則會有生命的危險. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chỉ thị giá lí đích học đường, tất tu do quan tư tống, phủ tắc nhất định hữu nhân bảo tống, tài đắc tiến khứ" 只是這裡的學堂, 必須由官咨送, 否則一定有人保送, 才得進去 (Đệ tam lục hồi).
▸ Từng từ: 否 則