則 - tắc
不則 bất tắc

Từ điển trích dẫn

1. Vượt quá quy định, phạm vi, số mục.
2. Không tuân theo pháp luật.
3. Không chỉ, hơn, ngoài.
4. Nếu không thì. § Dùng như "phủ tắc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giữ luật pháp quốc gia.

▸ Từng từ:
內則 nội tắc

Từ điển trích dẫn

1. Tên một thiên trong sách "Lễ Kí" , nói về phép tắc mà người đàn bà phải theo để cư xử phải đạo.
2. Mượn chỉ phụ chức, phụ đạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép cư xử trong nhà — Tên một thiên trong sách Lễ kí, nói về phép tắc mà người đàn bà phải theo để cư xử phải đạo. » Khúc thư châu thổi sạch tiếng hòa, khuôn nội tắc đã gây nên nhân nhượng « ( Phan Huy Ích ).

▸ Từng từ:
准則 chuẩn tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức để theo.

▸ Từng từ:
則例 tắc lệ

Từ điển trích dẫn

1. Lệ luật nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn phép, lề lối phải theo.

▸ Từng từ:
則個 tắc cá

Từ điển trích dẫn

1. Trợ từ tăng cường ngữ khí. ◇ Thủy hử truyện : "Ngã nhân đả Chúc gia trang thất lợi, dục cầu tương kiến tắc cá" , (Đệ tứ thập bát hồi) Vì tôi đánh Chúc gia trang bị thua nên muốn đến đây xin gặp mặt đấy thôi.

▸ Từng từ:
則度 tắc độ

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mức phải theo.

▸ Từng từ:
原則 nguyên tắc

nguyên tắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tắc, nguyên lý, phép tắc, quy định

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc hoặc chuẩn tắc. § Tức điều lệ căn bản phải tôn trọng trong lời nói hoặc xử sự. ◎ Như: "kiên trì nguyên tắc" .
2. ☆ Tương tự: "phép tắc" , "quy tắc" .
3. ★ Tương phản: "lệ ngoại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức làm đầu mối cho những cách thức khác.

▸ Từng từ:
否則 phủ tắc

phủ tắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nếu không, còn không, hoặc là

Từ điển trích dẫn

1. Nếu không, còn không thì. § Cũng như "bất nhiên" . ◎ Như: "tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm" , , . ◇ Văn minh tiểu sử : "Chỉ thị giá lí đích học đường, tất tu do quan tư tống, phủ tắc nhất định hữu nhân bảo tống, tài đắc tiến khứ" , , , (Đệ tam lục hồi).

▸ Từng từ:
女則 nữ tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn phép mà người đàn bà con gái phải theo để ăn ở.

▸ Từng từ:
法則 pháp tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối nhất định phải theo.

▸ Từng từ:
準則 chuẩn tắc

Từ điển trích dẫn

1. Cách thức, tiêu chuẩn.

▸ Từng từ:
矩則 củ tắc

Từ điển trích dẫn

1. Quy củ phép tắc. ◇ Minh sử : "Tập Lễ đốc hành nghị, hiếu cổ bỉnh lễ, động hữu củ tắc" , , (Tiền Tập Lễ truyện ).

▸ Từng từ:
規則 quy tắc

quy tắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

quy tắc

Từ điển trích dẫn

1. Khuôn phép, quy phạm. ◎ Như: "tuân thủ giao thông quy tắc" .
2. Theo định thức, có quy luật. ◎ Như: "chánh thường nhân đích tâm tạng trình quy tắc đích khiêu động" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn khổ lề lố phải theo.

▸ Từng từ:
軌則 quỹ tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối cách thức phải theo.

▸ Từng từ:
閫則 khổn tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức phép tắc mà đàn bà con gái phải theo.

▸ Từng từ:
不則聲 bất tắc thanh

Từ điển trích dẫn

1. Lặng yên không nói.

▸ Từng từ:
謹則無憂 cẩn tắc vô ưu

Từ điển trích dẫn

1. Cẩn thận thì không lo về sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng giữ gìn thì không phải lo lắng.

▸ Từng từ:
窮則變,變則通 cùng tắc biến, biến tắc thông

Từ điển trích dẫn

1. ◇ Dịch Kinh : "Dịch cùng tắc biến, biến tắc thông, thông tắc cửu" , , (Hệ từ hạ ) Đạo Dịch: Sự vật phát triển tới cực điểm, khi cùng tận, thì tất phải biến hóa, sau khi biến hóa liền thông đạt, nhờ thông đạt mà được dài lâu.

▸ Từng từ: ,