凝 - ngưng
凝固 ngưng cố

Từ điển trích dẫn

1. Đông cứng lại (từ thể lỏng biến thành thể cứng). ◎ Như: "thủy hội ngưng cố thành băng" nước đông lại thành băng giá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông cứng lại.

▸ Từng từ:
凝妝 ngưng trang

Từ điển trích dẫn

1. Trang điểm thật công phu, lộng lẫy. ◇ Vương Xương Linh : "Khuê trung thiếu phụ bất tri sầu, Xuân nhật ngưng trang thướng thúy lâu" , (Khuê oán ) Trong phòng khuê, người thiếu phụ chưa từng biết sầu, Ngày xuân, trang điểm lộng lẫy, bước lên lầu biếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm đẹp thật công phu, lộng lẫy ( nói về đàn bà ).

▸ Từng từ:
凝滯 ngưng trệ

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng lại, không tiến được. ◇ Giang Yêm : "Chu ngưng trệ ư thủy tân, Xa uy trì ư san trắc" , (Biệt phú ) Thuyền đình trệ nơi bến sông, Xe chậm trễ ở bên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại, không tiến được ( nói về công việc ).

▸ Từng từ:
凝神 ngưng thần

Từ điển trích dẫn

1. Tập trung tinh thần. ◇ Thẩm Tác Triết : "Mỗi bế môn phần hương, tĩnh đối cổ nhân, ngưng thần trứ thư" , , (Ngụ giản , Quyển lục) Thường đóng cửa đốt hương, lặng lẽ đối diện với người xưa, tập trung tinh thần biên soạn sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ tinh thần lại, tức là chú ý. Có nghĩa như Định thần.

▸ Từng từ:
凝結 ngưng kết

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ngưng cố" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngưng cố .

▸ Từng từ:
凝聚 ngưng tụ

Từ điển trích dẫn

1. Kết tụ lại với nhau. ☆ Tương tự: "ngưng tập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngưng tập .

▸ Từng từ:
凝脂 ngưng chi

Từ điển trích dẫn

1. Dầu mỡ đông. Hình dung da thịt trắng trẻo mịn màng. ◇ Thi Kinh : "Thủ như nhu đề, Phu như ngưng chi" , (Vệ phong , Thạc nhân ) Tay nàng trắng và mềm như mầm cỏ non, Da nàng trắng mịn màng (như mỡ đông). ◇ Bạch Cư Dị : "Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi" (Trường hận ca ) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng.

▸ Từng từ:
凝視 ngưng thị

Từ điển trích dẫn

1. Tập trung tinh thần chăm chú nhìn. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Hạo ỷ lan ngưng thị, đổ vật tư nhân, tình tự chuyển thiêm" , , (Túc Hương đình Trương Hạo ngộ Oanh Oanh 宿) Trương Hạo tựa lan can nhìn đăm đăm, thấy vật nhớ người, tình tự dạt dào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú ý nhìn.

▸ Từng từ:
凝集 ngưng tập

Từ điển trích dẫn

1. Gom tụ lại. ☆ Tương tự: "ngưng tụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom tụ lại.

▸ Từng từ:
凝雨 ngưng vũ

Từ điển trích dẫn

1. Một cách gọi chữ "tuyết" (vì tuyết do nước gặp lạnh biến thành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuyết rơi. Mưa tuyết.

▸ Từng từ:
混凝土 hỗn ngưng thổ

Từ điển trích dẫn

1. Bê-tông (cát, xi-măng, sỏi trộn lẫn làm chất liệu xây cất). ☆ Tương tự: "tam hợp thổ" , "tam hòa thổ" .

▸ Từng từ: