ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
儉 - kiệm
儉月 kiệm nguyệt
Từ điển trích dẫn
1. Tháng không đủ thóc gạo. ◇ Tống Thư 宋書: "Hạn chi sở tệ, thật chung bần dân, ôn phú chi gia, các hữu tài bảo. Vị thử đẳng tịnh nghi trợ quan, đắc quá kiệm nguyệt, sở tổn chí khinh, sở tế thậm trọng" 旱之所弊, 實鍾貧民, 溫富之家, 各有財寶. 謂此等並宜助官, 得過儉月, 所損至輕, 所濟甚重 (Hiếu nghĩa truyện 張永傳, Từ Canh 徐耕).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tháng không đủ ăn tiêu.
▸ Từng từ: 儉 月
勤儉 cần kiệm
Từ điển trích dẫn
1. Chăm chỉ và dè sẻn. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Trị gia cần kiệm, bất khẳng vọng phí nhất tiền" 治家勤儉, 不肯妄費一錢 (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối 桂員外途窮懺悔) Coi sóc nhà siêng năng và tiết kiệm, không chịu uổng phí một đồng tiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chăm chỉ và dè sẻn. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Cần kiệm thế mà không khá nhỉ «.
▸ Từng từ: 勤 儉
節儉 tiết kiệm
Từ điển trích dẫn
1. Tằn tiện, dè sẻn. ◇ Sử Kí 史記: "Cái văn trị quốc chi đạo, phú dân vi thủy; phú dân chi yếu, tại ư tiết kiệm" 蓋聞治國之道, 富民為始; 富民之要, 在於節儉 (Bình Tân Hầu chủ phụ truyện 平津侯主父列傳).
2. ☆ Tương tự: "tiết tỉnh" 節省, "tiết ước" 節約, "kiệm phác" 儉樸, "kiệm tỉnh" 儉省.
3. ★ Tương phản: "lãng phí" 浪費, "hào xa" 豪奢, "huy hoắc" 揮霍, "xa xỉ" 奢侈.
2. ☆ Tương tự: "tiết tỉnh" 節省, "tiết ước" 節約, "kiệm phác" 儉樸, "kiệm tỉnh" 儉省.
3. ★ Tương phản: "lãng phí" 浪費, "hào xa" 豪奢, "huy hoắc" 揮霍, "xa xỉ" 奢侈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dè xẻn, không hoang phí.
▸ Từng từ: 節 儉